Danh mục kỹ thuật 95 giường bệnh

STT

của BV

STT  theo TT 43

DANH MỤC KỸ THUẬT

A

B

C

D

 

 

I.HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

 

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

 

 

X

 

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

 

 

X

 

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

 

 

X

 

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

 

 

X

 

 

B. HÔ HẤP

tt

tt

 

tt

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

 

 

X

 

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

 

 

X

 

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

 

 

X

 

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

 

 

X

 

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

 

 

X

 

68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

 

 

X

 

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

 

 

X

 

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

 

 

X

 

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

 

 

X

 

85

Vận động trị liệu hô hấp

 

 

X

 

88

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

 

 

X

 

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

 

 

X

 

95

Mở màng phổi cấp cứu

 

 

X

 

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

 

 

X

 

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

 

 

X

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

tt

tt

 

tt

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

 

 

X

 

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

 

 

X

 

 

D. THẦN KINH

tt

tt

 

tt

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

 

 

x

 

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

 

 

X

 

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

 

 

X

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

tt

tt

 

tt

227

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

 

 

x

 

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

 

 

x

 

244

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

 

 

x

 

 

II. Nội khoa

 

 

 

 

 

A. HÔ HẤP

tt

tt

 

tt

9

Chọc dò dịch màng phổi

 

 

X

 

10

Chọc tháo dịch màng phổi

 

 

X

 

11

Chọc hút khí màng phổi

 

 

X

 

14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

 

 

X

 

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

 

 

X

 

19

Đo dung tích toàn phổi

 

X

 

 

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

 

 

X

 

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

 

 

X

 

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

 

 

X

 

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

 

 

X

 

58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

 

 

 

60

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

 

 

X

 

68

Vận động trị liệu hô hấp

 

 

X

 

 

B. TIM MẠCH

tt

tt

 

tt

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

 

 

X

 

109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

 

X

 

 

110

Nghiệm pháp bàn nghiêng

X

 

 

 

111

Nghiệm pháp atropin

 

 

X

 

120

Sốc điện điều trị rung nhĩ

 

X

 

 

 

C. THẦN KINH

tt

tt

 

tt

130

Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng

 

X

 

 

131

Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

 

X

 

 

140

Điều trị trạng thái động kinh

 

X

 

 

141

Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

 

X

 

 

142

Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

 

X

 

 

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

 

 

X

 

159

Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý

 

X

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

tt

tt

 

tt

260

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê

 

X

 

 

265

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

 

X

 

 

266

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

 

X

 

 

267

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

X

 

 

 

271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

 

X

 

 

273

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

 

 

X

 

287

Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm

 

 

X

 

290

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

 

X

 

 

293

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

 

X

 

 

295

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm

 

X

 

 

296

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

 

X

 

 

299

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)

 

X

 

 

300

Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)

 

X

 

 

301

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )

 

X

 

 

302

Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)

 

X

 

 

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

 

 

X

 

307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

 

 

X

 

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

 

X

 

309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

 

 

X

 

 

III. Nhi khoa

 

 

 

 

 

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

tt

tt

 

tt

 

D. CẤY CHỈ

tt

tt

 

tt

404

Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt

 

 

X

 

405

Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

 

 

X

 

406

Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

 

 

X

 

407

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người

 

 

X

 

408

Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ

 

 

X

 

409

Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh

 

 

X

 

410

Cấy chỉ điều trị teo cơ

 

 

X

 

411

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ

 

 

X

 

412

Cấy chỉ điều trị bại não

 

 

X

 

413

Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ

 

 

X

 

414

Cấy chỉ điều trị chứng ù tai

 

 

X

 

415

Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác

 

 

X

 

416

Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

 

 

X

 

417

Cấy chỉ điều trị khàn tiếng

 

 

X

 

418

Cấy chỉ cai thuốc lá

 

 

X

 

419

Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

 

 

X

 

420

Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược

 

 

X

 

421

Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp

 

 

X

 

422

Cấy chỉ điều trị động kinh

 

 

X

 

423

Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

 

X

 

424

Cấy chỉ điều trị mất ngủ

 

 

X

 

425

Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính

 

 

X

 

426

Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

 

 

X

 

427

Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V

 

 

X

 

428

Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

 

 

X

 

429

Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị

 

 

X

 

430

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình

 

 

X

 

431

Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

 

 

X

 

432

Cấy chỉ điều trị thất ngôn

 

 

X

 

433

Cấy chỉ điều trị viêm xoang

 

 

X

 

434

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

 

 

X

 

435

Cấy chỉ điều trị hen phế quản

 

 

X

 

436

Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp

 

 

X

 

437

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

 

 

X

 

438

Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn

 

 

X

 

439

Cấy chỉ điều trị trĩ

 

 

X

 

440

Cấy chỉ điều trị sa dạ dày

 

 

X

 

441

Cấy chỉ điều trị đau dạ dày

 

 

X

 

442

Cấy chỉ điều trị nôn, nấc

 

 

X

 

443

Cấy chỉ điều trị dị ứng

 

 

X

 

444

Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp

 

 

X

 

445

Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp

 

 

X

 

446

Cấy chỉ điều trị đau lưng

 

 

X

 

447

Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ

 

 

X

 

448

Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

 

 

X

 

449

Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

 

 

X

 

450

Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta

 

 

X

 

451

Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ

 

 

X

 

452

Cấy chỉ điều trị táo bón

 

 

X

 

453

Cấy chỉ điều trị đái dầm

 

 

X

 

454

Cấy chỉ điều trị bí đái

 

 

X

 

455

Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

 

X

 

456

Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần

 

 

X

 

457

Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

 

 

X

 

458

Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

 

X

 

459

Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật

 

 

X

 

460

Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư

 

 

X

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

 

1288

Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt

 

X

 

 

1299

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm

 

X

 

 

1340

GMHS trên người bệnh có hen phế quản

 

X

 

 

1341

GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng

 

X

 

 

1351

Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt

 

X

 

 

1356

GMHS nạo VA ở trẻ em

 

X

 

 

1359

GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em

 

X

 

 

1370

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch

 

X

 

 

1378

Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

 

 

X

 

1380

Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó

 

 

X

 

1382

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

 

 

X

 

1388

Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn

 

 

X

 

1392

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

 

 

X

 

1407

Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

 

 

X

 

1434

GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

 

 

X

 

1437

GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu

 

 

X

 

1445

GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

 

 

X

 

1446

GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em

 

 

X

 

1447

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

X

 

1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

 

 

X

 

1449

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da

 

 

X

 

 

A. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

 

 

 

 

2833

Bóc nhân tuyến giáp

 

X

 

 

2859

Cắt bỏ tinh hoàn

 

X

 

 

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

tt

tt

 

tt

 

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

tt

tt

 

tt

 

7. Bụng

tt

tt

 

tt

2945

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

 

X

 

 

 

8. Sinh dục

tt

tt

 

tt

2948

Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật

 

X

 

 

 

9. Các kỹ thuật chung

tt

tt

 

tt

2966

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản

 

 

X

 

2967

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản

 

 

X

 

 

XIX. NGOẠI KHOA

tt

tt

 

tt

 

3. Ruột non - ruột già

tt

tt

 

tt

3303

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo

 

X

 

 

3309

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn

 

X

 

 

3312

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng

 

X

 

 

3313

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột

 

X

 

 

3314

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột

 

X

 

 

 

4. Hậu môn – trực tràng

 

 

 

 

3346

Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

 

X

 

 

3349

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

 

X

 

 

3360

Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên

 

X

 

 

3366

Phẫu thuật trĩ độ III

 

X

 

 

3367

Phẫu thuật trĩ độ III

 

X

 

 

3368

Phẫu thuật trĩ độ IV

 

X

 

 

3371

Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp

 

X

 

 

3379

Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ

 

 

X

 

3380

Cắt polype trực tràng

 

 

X

 

 

5. Bẹn - Bụng

 

 

 

 

3381

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

X

 

 

 

3387

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

 

X

 

 

3388

Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột

 

X

 

 

3389

Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột

 

X

 

 

3390

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

 

X

 

 

3394

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

 

X

 

 

3400

Lấy máu tụ tầng sinh môn

 

 

X

 

 

D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY

 

 

 

 

 

2. Mật

 

 

 

 

3427

Cắt túi mật

 

X

 

 

 

5. Sinh dục

 

 

 

 

3572

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì

 

X

 

 

3573

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì

 

X

 

 

3574

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì

 

X

 

 

3575

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì

 

X

 

 

3577

Cắt mào tinh

tt

X

 

 

3578

Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn

tt

X

 

 

3581

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

tt

X

 

 

3583

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

tt

X

 

 

3586

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

tt

X

 

 

3589

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

tt

X

 

 

3590

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

tt

X

 

 

 

XVIII. DA LIỄU

tt

tt

 

tt

 

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

tt

tt

 

tt

3014

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

tt

X

 

 

3019

Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

tt

X

 

 

3030

Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...

tt

tt

X

 

3037

Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ

tt

tt

X

 

3044

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

tt

tt

X

 

3045

Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

tt

tt

X

 

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

3. Cánh, cẳng tay

 

 

 

 

3663

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

X

 

 

3664

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

X

 

 

3665

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

X

 

 

3679

Phẫu thuật gãy Monteggia

 

X

 

 

3680

Cắt cụt cánh tay

 

X

 

 

3681

Tháo khớp khuỷu

 

X

 

 

3682

Cắt cụt cẳng tay

 

X

 

 

3683

Tháo khớp cổ tay

 

X

 

 

3684

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

X

 

3685

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

 

 

X

 

3688

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

 

 

X

 

3689

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

 

 

X

 

3690

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay

 

 

X

 

 

4. Bàn, ngón tay

 

 

 

 

3704

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

 

X

 

 

3706

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

 

X

 

 

3711

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

 

 

X

 

 

5. Hông - Đùi

 

 

 

 

3726

Phẫu thuật cắt cụt đùi

 

X

 

 

3727

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

 

X

 

 

3728

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

 

X

 

 

3732

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

 

X

 

 

3733

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

 

X

 

 

3738

Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

X

 

 

3739

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

 

X

 

 

3740

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

 

X

 

 

3744

Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi

 

X

 

 

 

8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân

 

 

 

 

3785

Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân

 

X

 

 

3788

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

X

 

 

 

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

 

 

 

 

3803

Nối gân gấp

 

X

 

 

3804

Gỡ dính gân

 

X

 

 

3807

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

 

X

 

 

3816

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

 

X

 

 

3817