Danh mục kỹ thuật 31 giường bệnh
DỰ KIẾN DANH MỤC KỸ THUẬT - BỆNH VIỆN ĐA KHOA MEDIC - BD
Kính gửi: Cục Quản lý Khám bệnh, chữa bệnh, Bộ Y tế
Công ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Medic - BD xây dựng Danh mục kỹ thuật chuyên môn phù hợp với cơ sở vật chất, nhân sự và trang thiết bị hiện có của Bệnh viện Đa khoa Medic - BD như sau:
STT theo danh mục đề nghị |
STT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
Ghi chú |
|
I. |
Hồi sức cấp cứu và Chống độc |
|
|
|
||
|
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
|
|
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
5 |
Làm test phục hồi máu mao mạch |
|
|
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
|
|
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
15 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
16 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
|
|
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
|
39 |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
|
45 |
Dùng thuốc chống đông |
|
|
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
|
|
||
|
52 |
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
|
|
53 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
|
|
54 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
|
|
55 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
|
|
56 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
|
|
57 |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) |
|
|
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
|
|
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
66 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
|
|
69 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
|
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
|
|
73 |
Mở khí quản thường quy |
|
|
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
|
|
76 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
|
|
77 |
Thay ống nội khí quản |
|
|
78 |
Rút ống nội khí quản |
|
|
79 |
Rút canuyn khí quản |
|
|
80 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
|
|
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
|
|
89 |
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng |
|
|
94 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
|
|
97 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
157 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
|
|
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
|
|
||
|
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
|
161 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
162 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
|
|
164 |
Thông bàng quang |
|
|
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
166 |
Vận động trị liệu bàng quang |
|
|
170 |
Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ |
|
|
|
||
|
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
|
202 |
Chọc dịch tủy sống |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
||
|
215 |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
|
|
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
219 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
|
|
220 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
|
|
221 |
Thụt tháo |
|
|
222 |
Thụt giữ |
|
|
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
|
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
|
|
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
|
|
228 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) |
|
|
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
|
|
230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
|
|
232 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu |
|
|
233 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch |
|
|
235 |
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
|
|
236 |
Nội soi đại tràng cầm máu |
|
|
237 |
Nội soi đại tràng sinh thiết |
|
|
238 |
Đo áp lực ổ bụng |
|
|
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
|
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
|
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
|
|
|
||
|
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
|
|
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
|
247 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
|
248 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
|
|
249 |
Giải stress cho người bệnh |
|
|
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
|
|
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
|
|
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
|
|
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
|
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
|
255 |
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
|
|
256 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
|
257 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
|
258 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
|
259 |
Rửa mắt tẩy độc |
|
|
260 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
|
|
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
|
|
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
|
|
263 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
|
|
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
|
265 |
Tắm tẩy độc cho người bệnh |
|
|
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
|
|
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
|
|
269 |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
|
|
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
|
|
271 |
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
|
|
272 |
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ |
|
|
274 |
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp |
|
|
275 |
Băng bó vết thương |
|
|
276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
|
277 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
|
|
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
|
|
279 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
|
|
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
|
G. XÉT NGHIỆM |
||
|
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
|
|
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
|
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
|
|
284 |
Định nhóm máu tại giường |
|
|
285 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
|
|
288 |
Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần |
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC |
||
|
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
|
|
II. |
Nội khoa |
|
|
|
||
|
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
2 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
|
|
4 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
|
|
24 |
Đo chức năng hô hấp |
|
|
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
|
|
33 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
|
61 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
|
|
67 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
|
||
|
85 |
Điện tim thường |
|
|
95 |
Holter điện tâm đồ |
|
|
96 |
Holter huyết áp |
|
|
112 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
113 |
Siêu âm Doppler tim |
|
|
121 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh |
|
|
|
||
|
128 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
|
|
129 |
Chọc dò dịch não tuỷ |
|
|
145 |
Ghi điện não thường quy |
|
|
163 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
|
|
164 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
|
|
165 |
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường |
|
|
166 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
|
|
|
||
|
167 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần |
|
|
170 |
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu |
|
|
172 |
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
|
|
177 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
188 |
Đặt sonde bàng quang |
|
|
195 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
|
232 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
233 |
Rửa bàng quang |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
||
|
241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
|
|
242 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
|
|
243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
|
|
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
247 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
|
253 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu |
|
|
254 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê |
|
|
256 |
Nội soi trực tràng ống mềm |
|
|
257 |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu |
|
|
258 |
Nội soi trực tràng ống cứng |
|
|
259 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
|
|
261 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê |
|
|
262 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết |
|
|
268 |
Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa |
|
|
272 |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori |
|
|
297 |
Nội soi hậu môn ống cứng |
|
|
304 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết |
|
|
305 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
|
|
313 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
314 |
Siêu âm ổ bụng |
|
|
335 |
Test thở C14O2 tìm H.Pylori |
|
|
336 |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân |
|
|
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
|
|
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
|
|
339 |
Thụt tháo phân |
|
|
|
||
|
349 |
Hút dịch khớp gối |
|
|
361 |
Hút nang bao hoạt dịch |
|
|
363 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm |
|
|
III. |
Nhi khoa |
|
|
|
||
|
|
||
|
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
|
|
29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
|
30 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
|
|
31 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
|
|
43 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu |
|
|
44 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
|
|
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
|
49 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
|
|
||
|
77 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
89 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
|
|
94 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
|
95 |
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở |
|
|
100 |
Rút catheter khí quản |
|
|
101 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
105 |
Thổi ngạt |
|
|
106 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
107 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
|
|
108 |
Thở oxy gọng kính |
|
|
109 |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi |
|
|
110 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi |
|
|
111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
|
|
112 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
|
|
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
|
|
||
|
125 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
129 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
|
|
131 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
132 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
|
133 |
Thông tiểu |
|
|
134 |
Hồi sức chống sốc |
|
|
|
||
|
148 |
Chọc dịch tủy sống |
|
|
152 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
||
|
153 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
|
|
158 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
|
|
159 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
|
|
163 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
|
|
164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
|
|
165 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
|
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
169 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
|
|
171 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
|
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
|
|
175 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
|
|
177 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
|
|
178 |
Đặt sonde hậu môn |
|
|
179 |
Thụt tháo phân |
|
|
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
|
|
|
||
|
186 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
|
|
187 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
|
|
188 |
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh |
|
|
190 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
|
|
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
|
|
192 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
|
|
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
|
194 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
|
196 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
|
|
197 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
|
|
198 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt |
|
|
199 |
Xoa bóp phòng chống loét |
|
|
200 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
|
|
201 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
|
202 |
Băng bó vết thương |
|
|
203 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
|
|
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
|
|
206 |
Định nhóm máu tại giường |
|
|
207 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
|
|
208 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
|
210 |
Tiêm truyền thuốc |
|
|
G.XÉT NGHIỆM |
||
|
217 |
Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh |
|
|
219 |
Phát hiện opiat bằng Naloxone |
|
|
268 |
Cấp cứu người bệnh tự sát |
|
|
269 |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
|
|
|
||
|
|
||
|
270 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
|
|
272 |
Laser châm |
|
|
288 |
Chườm ngải |
|
|
289 |
Hào châm |
|
|
290 |
Nhĩ châm |
|
|
291 |
Ôn châm |
|
|
C.ĐIỆN NHĨ CHÂM |
||
|
351 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
|
|
352 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
353 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa |
|
|
354 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người |
|
|
356 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
358 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai |
|
|
359 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
361 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
|
|
364 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
365 |
Điện nhĩ châm điều trị động kinh |
|
|
366 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
367 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
|
|
368 |
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
369 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
370 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
371 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
376 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
379 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng |
|
|
380 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
|
|
382 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang |
|
|
383 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng |
|
|
386 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
387 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
|
|
388 |
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn |
|
|
389 |
Điện nhĩ châm điều trị trĩ |
|
|
391 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày |
|
|
392 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc |
|
|
393 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
|
|
394 |
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ |
|
|
395 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
398 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
403 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
|
|
Đ. ĐIỆN CHÂM |
||
|
461 |
Điện châm điều trị di chứng bại liệt |
|
|
462 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
|
|
463 |
Điện châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
464 |
Điện châm điều trị liệt nửa người |
|
|
465 |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
467 |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
|
|
470 |
Điện châm điều trị chứng ù tai |
|
|
471 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
472 |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
|
|
476 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
477 |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ |
|
|
478 |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
479 |
Điện châm điều trị mất ngủ |
|
|
480 |
Điện châm điều trị stress |
|
|
481 |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
482 |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
483 |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
484 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
489 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
492 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
493 |
Điện châm điều trị giảm thính lực |
|
|
495 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
496 |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
|
|
497 |
Điện châm điều trị nôn nấc |
|
|
498 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
|
|
499 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp |
|
|
500 |
Điện châm điều trị viêm phần phụ |
|
|
502 |
Điện châm điều trị táo bón |
|
|
503 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
|
|
504 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |
|
|
507 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
511 |
Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
|
|
512 |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
|
|
513 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
514 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
516 |
Điện châm điều trị đau răng |
|
|
517 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
|
|
518 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
|
|
521 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
522 |
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
|
|
523 |
Điện châm điều trị đau ngực sườn |
|
|
524 |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh |
|
|
525 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
526 |
Điện châm điều trị thoái hóa khớp |
|
|
527 |
Điện châm điều trị đau lưng |
|
|
528 |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ |
|
|
529 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
530 |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
531 |
Điện châm điều trị chứng tic |
|
|
E.THỦY CHÂM |
||
|
532 |
Thủy châm điều trị liệt |
|
|
533 |
Thủy châm điều trị liệt chi trên |
|
|
534 |
Thủy châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
535 |
Thủy châm điều trị liệt nửa người |
|
|
536 |
Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
537 |
Thủy châm điều trị teo cơ |
|
|
538 |
Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ |
|
|
541 |
Thủy châm điều trị chứng ù tai |
|
|
542 |
Thủy châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
543 |
Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn |
|
|
544 |
Thủy châm điều trị khàn tiếng |
|
|
547 |
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
548 |
Thủy châm điều trị động kinh |
|
|
549 |
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
550 |
Thủy châm điều trị mất ngủ |
|
|
551 |
Thủy châm điều trị stress |
|
|
552 |
Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
553 |
Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
554 |
Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
555 |
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
|
|
556 |
Thủy châm điều trị sụp mi |
|
|
557 |
Thủy châm điều trị bệnh hố mắt |
|
|
558 |
Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
561 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
562 |
Thủy châm điều trị giảm thính lực |
|
|
564 |
Thủy châm điều trị viêm xoang |
|
|
565 |
Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng |
|
|
566 |
Thủy châm điều trị hen phế quản |
|
|
567 |
Thủy châm điều trị tăng huyết áp |
|
|
568 |
Thủy châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
569 |
Thủy châm điều trị đau vùng ngực |
|
|
570 |
Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
|
|
571 |
Thủy châm điều trị đau ngực, sườn |
|
|
572 |
Thủy châm điều trị trĩ |
|
|
574 |
Thủy châm điều trị đau dạ dày |
|
|
575 |
Thủy châm điều trị nôn, nấc |
|
|
577 |
Thủy châm điều trị dị ứng |
|
|
578 |
Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
579 |
Thủy châm điều trị thoái hóa khớp |
|
|
580 |
Thủy châm điều trị đau lưng |
|
|
581 |
Thủy châm điều trị đau mỏi cơ |
|
|
582 |
Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
583 |
Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
584 |
Thủy châm điều trị chứng tic |
|
|
585 |
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
586 |
Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
|
|
587 |
Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận |
|
|
589 |
Thủy châm điều trị táo bón |
|
|
590 |
Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
|
|
591 |
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác |
|
|
594 |
Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
596 |
Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
|
|
597 |
Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
|
|
598 |
Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
599 |
Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
601 |
Thủy châm điều trị đau răng |
|
|
602 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT |
||
|
603 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt |
|
|
604 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
|
|
605 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
|
|
606 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
|
|
607 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
|
|
608 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
|
|
610 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
|
|
611 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
|
|
612 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
|
|
614 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
|
|
615 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
|
|
616 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
617 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
|
|
621 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
|
|
622 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
623 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh |
|
|
624 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
625 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
|
|
626 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress |
|
|
627 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
628 |