Danh mục kỹ thuật 31 giường bệnh

DỰ KIẾN DANH MỤC KỸ THUẬT - BỆNH VIỆN ĐA KHOA MEDIC - BD

Kính gửi: Cục Quản lý Khám bệnh, chữa bệnh, Bộ Y tế

Công ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Medic - BD xây dựng Danh mục kỹ thuật chuyên môn phù hợp với cơ sở vật chất, nhân sự và trang thiết bị hiện có của Bệnh viện Đa khoa Medic - BD như sau:

STT

 theo danh mục đề nghị

STT
tại TT43/
2013/TT - BYT

DANH MỤC KỸ THUẬT

Ghi

 chú

I.

Hồi sức cấp cứu và Chống độc

 

 
  1. TUẦN HOÀN
 

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

 

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

 

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

 

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

 

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

 

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

 

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

 

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

 

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

 

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

 

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

 

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

 

45

Dùng thuốc chống đông

 

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

 

 
  1. HÔ HẤP
 

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

 

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

 

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

 

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

 

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

 

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

 

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)

 

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

 

66

Đặt ống nội khí quản

 

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

 

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

 

71

Mở khí quản cấp cứu

 

73

Mở khí quản thường quy

 

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

 

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

 

77

Thay ống nội khí quản

 

78

Rút ống nội khí quản

 

79

Rút canuyn khí quản

 

80

Thay canuyn mở khí quản

 

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

 

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

 

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

 

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

 

97

Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

 

157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

 

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

 

 
  1. THẬN – LỌC MÁU
 

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

 

161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

 

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

 

164

Thông bàng quang

 

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

 

166

Vận động trị liệu bàng quang

 

170

Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ

 

 
  1. THẦN KINH
 

201

Soi đáy mắt cấp cứu

 

202

Chọc dịch tủy sống

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

 

216

Đặt ống thông dạ dày

 

218

Rửa dạ dày cấp cứu

 

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

 

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

 

221

Thụt tháo

 

222

Thụt giữ

 

223

Đặt ống thông hậu môn

 

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

 

225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

 

228

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

 

229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

 

230

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

 

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

 

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

 

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

 

236

Nội soi đại tràng cầm máu

 

237

Nội soi đại tràng sinh thiết

 

238

Đo áp lực ổ bụng

 

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

 

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

 

241

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

 

 
  1. TOÀN THÂN
 

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

 

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

 

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

 

249

Giải stress cho người bệnh

 

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

 

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

 

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

 

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

 

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

 

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

 

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

 

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

 

258

Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

 

259

Rửa mắt tẩy độc

 

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

 

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

 

262

Gội đầu cho người bệnh tại giường

 

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

 

264

Tắm cho người bệnh tại giường

 

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

 

266

Xoa bóp phòng chống loét

 

267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

 

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

 

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

 

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

 

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

 

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

 

275

Băng bó vết thương

 

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

 

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

 

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

 

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

 

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

281

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

 

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

 

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

 

284

Định nhóm máu tại giường

 

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

 

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

 

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

 

II.

Nội khoa

 

 
  1. HÔ HẤP
 

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

 

2

Bơm rửa khoang màng phổi

 

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

 

24

Đo chức năng hô hấp

 

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

 

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

 

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

 

67

Thay canuyn mở khí quản

 

 
  1. TIM MẠCH
 

85

Điện tim thường

 

95

Holter điện tâm đồ

 

96

Holter huyết áp

 

112

Siêu âm Doppler mạch máu

 

113

Siêu âm Doppler tim

 

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

 

 
  1. THẦN KINH
 

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

 

129

Chọc dò dịch não tuỷ

 

145

Ghi điện não thường quy

 

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

 

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

 

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

 

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

 

 
  1. THẬN TIẾT NIỆU
 

167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

 

170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

 

172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

 

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

 

188

Đặt sonde bàng quang

 

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

 

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

 

233

Rửa bàng quang

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

 

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

 

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

 

244

Đặt ống thông dạ dày

 

247

Đặt ống thông hậu môn

 

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

 

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

 

256

Nội soi trực tràng ống mềm

 

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

 

258

Nội soi trực tràng ống cứng

 

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

 

261

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

 

262

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

 

268

Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa

 

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

 

297

Nội soi hậu môn ống cứng

 

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

 

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

 

313

Rửa dạ dày cấp cứu

 

314

Siêu âm ổ bụng

 

335

Test thở C14O2 tìm H.Pylori

 

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

 

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

 

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

 

339

Thụt tháo phân

 

 
  1. CƠ XƯƠNG KHỚP
 

349

Hút dịch khớp gối

 

361

Hút nang bao hoạt dịch

 

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

 

III.

Nhi khoa

 

 
  1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
 

 
  1. TUẦN HOÀN
 

28

Đặt catheter tĩnh mạch

 

29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

 

30

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

 

31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

 

35

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

 

43

Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu

 

44

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

 

46

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

 

47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

 

49

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

 

51

Ép tim ngoài lồng ngực

 

 
  1. HÔ HẤP
 

77

Đặt ống nội khí quản

 

89

Khí dung thuốc cấp cứu

 

94

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

 

95

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

 

100

Rút catheter khí quản

 

101

Thay canuyn mở khí quản

 

105

Thổi ngạt

 

106

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

 

107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

 

108

Thở oxy gọng kính

 

109

Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi

 

110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

 

111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

 

112

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

 

113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

 

 
  1. THẬN - LỌC MÁU
 

125

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

 

129

Mở thông bàng quang trên xương mu

 

131

Rửa bàng quang lấy máu cục

 

132

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

 

133

Thông tiểu

 

134

Hồi sức chống sốc

 

 
  1. THẦN KINH
 

148

Chọc dịch tủy sống

 

152

Soi đáy mắt cấp cứu

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

153

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

 

158

Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

 

159

Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu

 

163

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

 

164

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

 

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

 

167

Đặt ống thông dạ dày

 

168

Rửa dạ dày cấp cứu

 

169

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

 

171

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

 

172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

 

175

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

 

177

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

 

178

Đặt sonde hậu môn

 

179

Thụt tháo phân

 

180

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

 

181

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay

 

 
  1. TOÀN THÂN
 

186

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

 

187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

 

188

Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
Siêu âm màu tại giường

 

190

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu

 

191

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

 

192

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

 

193

Truyền máu và các chế phẩm máu

 

194

Tắm cho người bệnh tại giường

 

196

Gội đầu cho người bệnh tại giường

 

197

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

 

198

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

 

199

Xoa bóp phòng chống loét

 

200

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

 

201

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

 

202

Băng bó vết thương

 

203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

 

204

Vận chuyển người bệnh an toàn

 

206

Định nhóm máu tại giường

 

207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

 

208

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

 

210

Tiêm truyền thuốc

 

 

G.XÉT NGHIỆM

 

217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

 

219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

 

268

Cấp cứu người bệnh tự sát

 

269

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

 

 
  1. Y HỌC CỔ TRUYỀN
 

 
  1. KỸ THUẬT CHUNG
 

270

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

 

272

Laser châm

 

288

Chườm ngải

 

289

Hào châm

 

290

Nhĩ châm

 

291

Ôn châm

 

 

C.ĐIỆN NHĨ CHÂM

 

351

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

 

352

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

 

353

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

 

354

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

 

356

Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

 

358

Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

 

359

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

 

361

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

 

364

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

 

365

Điện nhĩ châm điều trị động kinh

 

366

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

367

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

 

368

Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

 

369

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

 

370

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

 

371

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

 

376

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

379

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng

 

380

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

 

382

Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

 

383

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

 

386

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

 

387

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

 

388

Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

 

389

Điện nhĩ châm điều trị trĩ

 

391

Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

 

392

Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

 

393

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

 

394

Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

 

395

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

 

398

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

403

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

 

 

Đ. ĐIỆN CHÂM

 

461

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

 

462

Điện châm điều trị liệt chi trên

 

463

Điện châm điều trị liệt chi dưới

 

464

Điện châm điều trị liệt nửa người

 

465

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

 

467

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

 

470

Điện châm điều trị chứng ù tai

 

471

Điện châm điều trị giảm khứu giác

 

472

Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

 

476

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

 

477

Điện châm điều trị động kinh cục bộ

 

478

Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

479

Điện châm điều trị mất ngủ

 

480

Điện châm điều trị stress

 

481

Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

 

482

Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh

 

483

Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

 

484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

 

489

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

492

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

 

493

Điện châm điều trị giảm thính lực

 

495

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

496

Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

 

497

Điện châm điều trị nôn nấc

 

498

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

 

499

Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp

 

500

Điện châm điều trị viêm phần phụ

 

502

Điện châm điều trị táo bón

 

503

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

 

504

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

 

507

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

511

Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

 

512

Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

 

513

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

514

Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

 

516

Điện châm điều trị đau răng

 

517

Điện châm điều trị giảm đau do Zona

 

518

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

 

521

Điện châm điều trị huyết áp thấp

 

522

Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

 

523

Điện châm điều trị đau ngực sườn

 

524

Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

 

525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

 

526

Điện châm điều trị thoái hóa khớp

 

527

Điện châm điều trị đau lưng

 

528

Điện châm điều trị đau mỏi cơ

 

529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

 

530

Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

 

531

Điện châm điều trị chứng tic

 

 

E.THỦY CHÂM

 

532

Thủy châm điều trị liệt

 

533

Thủy châm điều trị liệt chi trên

 

534

Thủy châm điều trị liệt chi dưới

 

535

Thủy châm điều trị liệt nửa người

 

536

Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ

 

537

Thủy châm điều trị teo cơ

 

538

Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ

 

541

Thủy châm điều trị chứng ù tai

 

542

Thủy châm điều trị giảm khứu giác

 

543

Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn

 

544

Thủy châm điều trị khàn tiếng

 

547

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

 

548

Thủy châm điều trị động kinh

 

549

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

550

Thủy châm điều trị mất ngủ

 

551

Thủy châm điều trị stress

 

552

Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính

 

553

Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

 

554

Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

 

555

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

 

556

Thủy châm điều trị sụp mi

 

557

Thủy châm điều trị bệnh hố mắt

 

558

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

561

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

 

562

Thủy châm điều trị giảm thính lực

 

564

Thủy châm điều trị viêm xoang

 

565

Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng

 

566

Thủy châm điều trị hen phế quản

 

567

Thủy châm điều trị tăng huyết áp

 

568

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

 

569

Thủy châm điều trị đau vùng ngực

 

570

Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn

 

571

Thủy châm điều trị đau ngực, sườn

 

572

Thủy châm điều trị trĩ

 

574

Thủy châm điều trị đau dạ dày

 

575

Thủy châm điều trị nôn, nấc

 

577

Thủy châm điều trị dị ứng

 

578

Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp

 

579

Thủy châm điều trị thoái hóa khớp

 

580

Thủy châm điều trị đau lưng

 

581

Thủy châm điều trị đau mỏi cơ

 

582

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

 

583

Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy

 

584

Thủy châm điều trị chứng tic

 

585

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

586

Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta

 

587

Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận

 

589

Thủy châm điều trị táo bón

 

590

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá

 

591

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác

 

594

Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

596

Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần

 

597

Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

 

598

Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

599

Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

 

601

Thủy châm điều trị đau răng

 

602

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

 

 

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

 

603

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

 

604

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

 

605

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

 

606

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người

 

607

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

 

608

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

 

610

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

 

611

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

 

612

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

 

614

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

 

615

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

 

616

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

 

617

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

 

621

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

 

622

Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

 

623

Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

 

624

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

625

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

 

626

Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

 

627

Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính

 

628

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

 

629

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

 

630

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

 

632

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

634

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị

 

635

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

 

636

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

 

637

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

 

640

Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

 

641

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

 

642

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

 

643

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

 

644

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày

 

645

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

 

646

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

 

647

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp

 

648

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

 

649

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

 

650

Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

 

651

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

 

652

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic

 

653

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

 

654

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

655

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

 

656

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

 

657

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

 

658

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

 

659

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác

 

661

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

663

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

 

664

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

665

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

 

667

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng

 

 

H. CỨU

 

671

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

 

672

Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

 

673

Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn

 

674

Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn

 

675

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

 

676

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

 

677

Cứu điều trị liệt thể hàn

 

678

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

 

679

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

 

692

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

 

695

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

 

696

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

 

 
  1. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
 

 
  1. VẬT LÝ TRỊ LIỆU- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
 

707

Điều trị bằng từ trường

 

708

Siêu âm điều trị

 

710

Điều trị bằng đắp paraphin

 

730

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay

 

731

Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm

 

769

Hoạt động trị liệu

 

773

Điều trị bằng các dòng điện xung

 

774

Điều trị bằng tia hồng ngoại

 

779

Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp

 

780

Kỹ thuật kéo giãn

 

796

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp

 

811

Tập vận động có trợ giúp

 

813

Xoa bóp

 

821

Tập vận động có kháng trở

 

831

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

 

832

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

 

833

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

 

846

Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não

 

848

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi

 

850

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay

 

851

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay

 

852

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay

 

853

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân

 

854

Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày

 

881

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên

 

891

Tập do liệt thần kinh trung ương

 

892

Tập vận động đoạn chi 30 phút

 

896

Tập vận động cột sống

 

901

Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi

 

902

Tập với hệ thống ròng rọc

 

903

Tập với xe đạp tập

 

 
  1. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
 

959

Vòng tập khớp vai

 

969

Thang tường

 

970

Thanh song song

 

978

Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay

 

979

Dụng cụ tập cổ chân

 

980

Dụng cụ tập khớp cổ tay

 

988

Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

 

 
  1. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
 

 
  1. TAI – MŨI- HỌNG
 

992

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

 

993

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

 

994

Nội soi cầm máu mũi

 

997

Nội soi mũi, họng có sinh thiết

 

999

Nội soi mũi xoang

 

1000

Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần

 

1001

Nội soi tai

 

1002

Nội soi mũi

 

1003

Nội soi họng

 

 

Đ. TIÊU HÓA- Ổ BỤNG

 

1057

Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu

 

1059

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

 

1061

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết

 

1063

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

 

1064

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

 

1066

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

 

1068

Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

1071

Soi trực tràng

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

1322

GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng

 

1326

An thần cho nội soi đường tiêu hóa

 

1327

GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng

 

1346

GMHS trên người bệnh tiểu đường

 

1352

Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt

 

1354

Gây mê lấy dị vật đường hô hấp

 

1355

GMHS cho các phẫu thuật TMH

 

1372

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

 

1373

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol

 

1374

Kỹ thuật đặt Mask thanh quản

 

1376

Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

 

1377

Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

 

1379

Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi

 

1383

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng

 

1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

 

1385

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

 

1386

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

 

1389

Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy

 

1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

 

1391

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

 

1393

Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ

 

1394

Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm

 

1395

Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ

 

1396

Kỹ thuật vô cảm nắn xương

 

1397

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

 

1398

Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy

 

1399

Kỹ thuật theo dõi SpO2

 

1400

Kỹ thuật theo dõi et CO2

 

1402

Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy

 

1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

 

1404

Thử nhóm máu trước truyền máu

 

1405

Truyền dịch thường quy

 

1406

Truyền máu thường quy

 

1408

Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công

 

1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

 

1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

 

1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

 

1412

Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim

 

1413

Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở

 

1414

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong

 

1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

 

1416

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi

 

1417

Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa

 

1418

Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên

 

1419

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa

 

1420

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên

 

1421

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

 

1422

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

 

1423

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

 

1424

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

 

1425

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

 

1426

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

 

1427

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

 

1428

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

 

1429

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

 

1430

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

 

1431

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

 

1432

GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên

 

1433

GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng

 

1435

GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa

 

1436

Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn

 

1438

GMHS phẫu thuật chi trên

 

1439

GMHS phẫu thuật chi dưới

 

1440

GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn

 

1441

GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ

 

1442

GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ

 

1443

Gây mê để thay băng người bệnh bỏng

 

1444

Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em

 

1450

Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật

 

1451

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

 

1452

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

 

1453

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

 

1454

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

 

1455

Theo dõi HA liên tục tại giường

 

1456

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

 

1458

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

 

1459

Chăm sóc catheter động mạch

 

1460

Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau

 

1461

Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản

 

1462

Thở oxy gọng kính

 

1463

Thở oxy qua mặt nạ

 

1464

Thở oxy qua ống chữ T

 

1466

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

 

1467

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

 

1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

 

1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

 

 

VIII. BỎNG

 

 
  1. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
 

1510

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

 

1512

Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

 

1513

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện

 

1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

 

 

B.CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH

 

1516

Thay băng điều trị vết thương mãn tính

 

1517

Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính

 

 

IX. MẮT

 

1527

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL

 

1528

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

 

1581

Lấy dị vật hốc mắt

 

1582

Lấy dị vật trong củng mạc

 

1583

Lấy dị vật tiền phòng

 

1591

Chích mủ mắt

 

1602

Phẫu thuật lác thông thường

 

1650

Rạch áp xe túi lệ

 

1655

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

 

1656

Cắt bỏ túi lệ

 

1657

Phẫu thuật mộng đơn thuần

 

1658

Lấy dị vật giác mạc

 

1659

Cắt bỏ chắp có bọc

 

1660

Khâu cò mi, tháo cò

 

1661

Chích dẫn lưu túi lệ

 

1662

Phẫu thuật lác thông thường

 

1663

Khâu da mi

 

1664

Khâu phục hồi bờ mi

 

1665

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

 

1666

Khâu phủ kết mạc

 

1668

Khâu củng mạc

 

1669

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

 

1670

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

 

1673

Bơm hơi tiền phòng

 

1677

Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)

 

1681

Cắt chỉ khâu giác mạc

 

1682

Tiêm dưới kết mạc

 

1683

Tiêm cạnh nhãn cầu

 

1684

Tiêm hậu nhãn cầu

 

1685

Bơm thông lệ đạo

 

1688

Khâu kết mạc

 

1689

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

1690

Cắt chỉ khâu kết mạc

 

1691

Đốt lông xiêu

 

1692

Bơm rửa lệ đạo

 

1693

Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc

 

1695

Rửa cùng đồ

 

1696

Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)

 

1697

Bóc giả mạc

 

1698

Rạch áp xe mi

 

1699

Soi đáy mắt trực tiếp

 

1703

Cắt chỉ khâu da

 

1704

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

 

1705

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

 

1706

Lấy dị vật kết mạc

 

1707

Khám mắt

 

 

X. RĂNG HÀM MẶT

 

 
  1. RĂNG
 

1917

Nhổ răng vĩnh viễn

 

1919

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

 

1920

Nhổ chân răng vĩnh viễn

 

1921

Nhổ răng thừa

 

1922

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

 

1937

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp

 

1938

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp

 

1939

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

 

1940

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

 

1942

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

 

1949

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

 

1950

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)

 

1951

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

 

1952

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite

 

1953

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)

 

1954

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

 

1955

Nhổ răng sữa

 

1956

Nhổ chân răng sữa

 

1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

 

1958

Chích Apxe lợi trẻ em

 

1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

 

1960

Chích áp xe lợi

 

1961

Điều trị viêm lợi do mọc răng

 

1974

Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

 

 

XI. TAI MŨI HỌNG

 

 
  1. TAI
 

2108

Đặt ống thông khí hòm tai

 

2115

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

2116

Thông vòi nhĩ

 

2117

Lấy dị vật tai

 

2118

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

 

2119

Chích nhọt ống tai ngoài

 

2120

Làm thuốc tai

 

2121

Chích rạch màng nhĩ

 

2123

Phẫu thuật đặt ống thông khí

 

2125

Lấy dáy tai (nút biểu bì)

 

 
  1. MŨI XOANG
 

2136

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

 

2149

Nhét bấc mũi sau

 

2150

Nhét bấc mũi trước

 

2151

Đốt cuốn mũi

 

2152

Bẻ cuốn dưới

 

2153

Chọc rửa xoang hàm

 

2154

Làm Proetz

 

2155

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

 

 
  1. HỌNG- THANH QUẢN
 

2174

Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi

 

2175

Chích áp xe thành sau họng

 

2178

Lấy dị vật hạ họng

 

2179

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

 

2180

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

 

2181

Chích áp xe quanh Amidan

 

2182

Đốt nhiệt họng hạt

 

2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

 

2186

Bơm thuốc thanh quản

 

2187

Rửa vòm họng

 

2190

Lấy dị vật họng miệng

 

2191

Khí dung mũi họng

 

 
  1. CỔ - MẶT
 

2227

Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng

 

2240

Phẫu thuật nạo VA gây mê

 

2243

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ

 

2244

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt

 

 

XIII. NỘI KHOA

 

 
  1. TIM MẠCH – HÔ HẤP
 

2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

 

 
  1. TIÊU HÓA
 

2353

Tiêm xơ điều trị trĩ

 

2354

Chọc dịch màng bụng

 

2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

 

2356

Chọc hút áp xe thành bụng

 

2357

Thụt tháo phân

 

2358

Đặt sonde hậu môn

 

2359

Nong hậu môn

 

 
  1. THẬN-TIẾT NIỆU- LỌC MÁU
 

2364

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

 

 
  1. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
 

2379

Test lẩy da với các dị nguyên

 

2380

Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da

 

2382

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

 

2383

Test nội bì

 

2384

Test áp (Patch test) với các loại thuốc

 

 

G. TRUYỀN NHIỄM

 

2385

Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

 

2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

 

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 

2387

Tiêm trong da

 

2388

Tiêm dưới da

 

2389

Tiêm bắp thịt

 

2390

Tiêm tĩnh mạch

 

2391

Truyền tĩnh mạch

 

 

XIV. LAO ( ngoại lao)

 

2437

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

 

2438

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

 

2439

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

 

 

XV. UNG –BƯỚU - NHI

 

 
  1. ĐẦU CỔ
 

2448

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

 

2449

Cắt u da vùng mặt, tạo hình.

 

2450

Cắt u vùng tuyến mang tai

 

2451

Cắt u phần mềm vùng cổ

 

2455

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

 

2456

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

 

2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

 

2458

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm

 

 
  1. HÀM MẶT
 

2508

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

 

2534

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm

 

2535

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

 

2537

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

 

 

G. TIÊU HÓA – BỤNG

 

2675

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

 

 

H. GAN – MẬT – TỤY

 

2692

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

2699

Cắt lách do u, ung thư

 

 

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

 

2766

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

 

2767

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

 

2768

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

 

2769

Cắt u bao gân

 

2770

Cắt u xương sụn lành tính

 

 

XVI. NỘI TIẾT

 

 
  1. NGOẠI KHOA
 

 
  1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
 

2835

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

 

2845

Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow

 

2847

Dẫn lưu áp xe tuỵ

 

2851

Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu

 

2859

Cắt bỏ tinh hoàn

 

 
  1. NỘI KHOA
 

2890

Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp

 

2891

Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp

 

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

 
  1. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
 

 

5. Tai

 

2934

Cắt sụn thừa nắp tai

 

2935

Phẫu thuật tai vểnh

 

 

9. Các kỹ thuật chung

 

2966

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản

 

 

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

 

2990

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín

 

 

XVIII. DA LIỄU

 

 
  1. NỘI KHOA DA LIỄU
 

3003

Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần

 

3005

Tiêm nội sẹo, nội thương tổn

 

3008

Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất

 

3009

Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic

 

3010

Chấm TCA điều trị sẹo lõm

 

 
  1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
 

3035

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

 

3036

Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

 

3039

Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

 

3040

Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

 

3041

Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

 

3043

Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

 

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

 
  1. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
 

3082

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

 

 
  1. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
 

 
  1. Động tĩnh mạch
 

3220

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

 

 
  1. Ngực – phổi
 

3263

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng

 

3264

Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp

 

3265

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

 

 
  1. TIÊU HÓA – BỤNG
 

 

2. Dạ dày

 

3284

Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

 

3290

Cắt túi thừa tá tràng

 

3292

Mở dạ dày lấy bã thức ăn

 

3297

Mở thông dạ dày

 

3298

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 
  1. Ruột non – ruột già
 

3310

Phẫu thuật tắc ruột do giun

 

3311

Phẫu thuật điều trị xoắn ruột

 

3317

Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột

 

3321

Đóng hậu môn nhân tạo

 

3327

Phẫu thuật viêm ruột thừa

 

3328

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

3329

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

 

3330

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

 

3331

Cắt đoạn ruột non

 

3332

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

 
  1. Hậu môn- trực tràng
 

3341

Phẫu thuật Longo

 

3347

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

 

3348

Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn

 

3365

Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

 

3369

Cắt bỏ trĩ vòng

 

3370

Phẫu thuật lại trĩ chảy máu

 

3373

Thắt trĩ bằng dây cao su

 

3374

Nong hậu môn dưới gây mê

 

3375

Nong hậu môn không gây mê

 

3376

Thắt trĩ độ I, II

 

3377

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

 

3378

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 
  1. Bẹn – Bụng
 

3383

Cắt nang/polyp rốn

 

3384

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt

 

3385

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

 

3386

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

3395

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

 

3396

Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt

 

3397

Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng

 

3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

3401

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

 

3402

Mở bụng thăm dò

 

3403

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

 

3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

 

3405

Chọc dò túi cùng Douglas

 

3406

Chích áp xe tầng sinh môn

 

3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

 

 
  1. GAN – MẬT – LÁCH – TỤY
 

 

1.Gan

 

3415

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

 

3416

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

 

 

2. Mật

 

3435

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

 

3438

Dẫn lưu đường mật ra da

 

3439

Đặt bộ phận giả đường mật qua da

 

3440

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.

 

3441

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

 

3443

Dẫn lưu túi mật

 

3444

Dẫn lưu nang ống mật chủ

 

 

3. Lách – Tụy

 

3453

Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán…

 

3459

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

 

3461

Cắt lách bán phần do chấn thương

 

3462

Khâu lách do chấn thương

 

3463

Cắt lách toàn bộ do chấn thương

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

1.Thận

 

3488

Dẫn lưu thận

 

3489

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

3.Bàng quang

 

3531

Mổ lấy sỏi bàng quang

 

3532

Mở thông bàng quang

 

3533

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

3535

Đặt ống thông bàng quang

 

 

4. Niệu đạo

 

3549

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

3550

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

 

5. Sinh dục

 

3599

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

 

3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

 

3601

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

 

3602

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

 

3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

 

3604

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

 

3605

Mở rộng lỗ sáo

 

3606

Nong niệu đạo

 

3607

Cắt bỏ tinh hoàn

 

3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

 

 
  1. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
 

 

2. Vai

 

3649

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn

 

 

3. Cánh, cẳng tay

 

3662

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

 

3664

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

3665

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

3666

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

 

3669

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

 

3672

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

 

3673

Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay

 

3675

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

3676

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

 

3677

Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay

 

3678

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

 

3679

Phẫu thuật gãy Monteggia

 

3684

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

3685

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

 

3687

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

3688

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

 

3689

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

 

3690

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay

 

 

4. Bàn, ngón tay

 

3703

Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

 

3704

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

 

3705

Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

 

3706

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

 

3710

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

 

3711

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

 

3712

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

 

3733

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

 

3738

Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

3739

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

 

3741

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

 

3743

Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu

 

3744

Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi

 

 

6. Khớp gối

 

3751

Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối

 

3754

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

 

3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

7.Cẳng chân

 

3758

Đóng đinh xương chày mở

 

3759

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

 

3760

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

 

3761

Phẫu thuật chân chữ O

 

3762

Phẫu thuật chân chữ X

 

3763

Phẫu thuật co gân Achille

 

3773

Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân

 

3774

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

 

3776

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

 

3778

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

3779

Kết hợp xương trong trong gãy xương mác

 

 

7. Cổ chân, bàn chân, ngón chân

 

3785

Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân

 

3786

Đặt vít gãy thân xương sên

 

3787

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

3788

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

3789

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

 

3792

Tháo một nửa bàn chân trước

 

3793

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

 

3794

Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

 

3797

Tháo bỏ các ngón chân

 

3798

Tháo đốt bàn

 

 

9. Phần mềm ( da, cơ, gân, thần kinh)

 

3799

Ghép da dị loại độc lập

 

3801

Chuyển vạt da có cuống mạch

 

3802

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

 

3803

Nối gân gấp

 

3804

Gỡ dính gân

 

3805

Khâu nối thần kinh

 

3806

Gỡ dính thần kinh

 

3810

Ghép da tự do trên diện hẹp

 

3811

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

 

3812

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)

 

3814

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

 

3815

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

 

3816

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

 

3817

Chích áp xe phần mềm lớn

 

3818

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

 

3819

Nối gân duỗi

 

3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

 

3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

 

3824

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

 

3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

 

3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 

3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

 

 

10.Nắn – Bó bột

 

3829

Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

3831

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O

 

3832

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X

 

3833

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

 

3834

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi

 

3835

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

 

3837

Nắn, bó bột gãy xương hàm

 

3838

Nắn, bó bột cột sống

 

3839

Nắn, bó bột trật khớp vai

 

3840

Nắn, bó bột gãy xương đòn

 

3841

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

 

3842

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

 

3843

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

 

3844

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

 

3845

Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu

 

3847

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

 

3849

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

 

3850

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

 

3851

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

 

3852

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

 

3853

Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

 

3854

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

 

3857

Nắn, bó bột gãy mâm chày

 

3862

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

 

3863

Nắn, bó bột trật khớp gối

 

3864

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

 

3865

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

 

3866

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

 

3867

Nắn, bó bột gãy xương chày

 

3868

Nắn, bó bột gãy Dupuytren

 

3869

Nắn, bó bột gãy Monteggia

 

3870

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

 

3871

Nắn, bó bột gẫy xương gót

 

3872

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

 

3873

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

 

3874

Nắn, cố định trật khớp hàm

 

3875

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

 

3877

Nẹp bột các loại, không nắn

 

 

11. Các kỹ thuật khác

 

3884

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

 

3887

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

 

3888

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

 

3889

Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy

 

3890

Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ

 

3896

Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên

 

3898

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

 

3899

Mở cửa sổ xương

 

3900

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

3901

Rút đinh các loại

 

3902

Phẫu thuật vết thương khớp

 

3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

 

3904

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

 

3905

Rút chỉ thép xương ức

 

3906

Đặt túi bơm giãn da

 

3909

Chích rạch áp xe nhỏ

 

3910

Chích hạch viêm mủ

 

3911

Thay băng, cắt chỉ

 

 

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

 

3913

Cắt nang giáp móng

 

3916

Cắt u nang bao hoạt dịch

 

3918

Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng

 

3919

Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng

 

3920

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

 

3921

Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt

 

3922

Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng)

 

3923

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ

 

3924

Cắt lọc tổ chức hoại tử

 

3925

Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp

 

 

XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

B.TAI – MŨI- HỌNG

 

3955

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

 

3956

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới

 

3957

Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy

 

3958

Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới

 

3959

Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi

 

3960

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

 

3961

Phẫu thuật nội soi nạo V.A

 

3962

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần

 

3966

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí

 

 

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

 

4165

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng

 

V

Da liễu

 

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

1.Thủ thuật

 

4

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

 

5

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

 

7

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

 

10

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

 

44

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

 

45

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện

 

46

Điều trị u mềm treo bằng đốt điện

 

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

 

 

2.Phẫu thuật

 

68

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

 

69

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

 

VI.

Tâm thần

 

 

B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

38

Đo điện não vi tính

 

40

Đo lưu huyết não

 

 

C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ

 

42

Sốc điện thông thường

 

43

Sốc điện có gây mê

 

 

C. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

 

48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

 

49

Liệu pháp giải thích hợp lý

 

55

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

 

 

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN

 

58

Liệu pháp thể dục, thể thao

 

59

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

 

60

Liệu pháp lao động

 

 

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

 

62

Xử trí trạng thái kích động

 

64

Xử trí trạng thái không ăn

 

66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

 

68

Cấp cứu tự sát

 

69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

 

70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

 

71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

 

 

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

 

73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

 

74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

 

77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

 

VII

Nội tiết

 

 

1.Kỹ thuật chung

 

3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

 

 

8.Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường

 

220

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

 

221

Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường

 

225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

 

231

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

 

232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

 

234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

 

VIII.

 Y học cổ truyền

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

2

Hào châm

 

4

Nhĩ châm

 

5

Điện châm

 

6

Thủy châm

 

8

Ôn châm

 

9

Cứu

 

11

Laser châm

 

 

D. ĐIỆN NHĨ CHÂM

 

162

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình

 

163

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

 

165

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

 

166

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên

 

167

Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa

 

168

Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

 

169

Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu

 

170

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

 

171

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress

 

172

Điện nhĩ châm điều trị nôn

 

173

Điện nhĩ châm điều trị nấc

 

174

Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo

 

175

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan

 

176

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

 

177

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 

178

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng

 

184

Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận

 

185

Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang

 

186

Điện nhĩ châm điều di tinh

 

187

Điện nhĩ châm điều trị liệt dương

 

188

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện

 

190

Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ

 

191

Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung

 

192

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

 

193

Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn

 

194

Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V

 

195

Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

196

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

 

197

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

 

198

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

199

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

 

200

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

 

201

Điện nhĩ châm điều trị thống kinh

 

202

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

 

203

Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt

 

204

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

 

205

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

206

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

 

208

Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài

 

209

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang

 

212

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa

 

213

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

 

214

Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu

 

215

Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

 

216

Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai

 

217

Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

 

218

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

 

219

Điện nhĩ châm điều trị ù tai

 

220

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

 

221

Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh

 

222

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông

 

223

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

225

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona

 

226

Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh

 

227

Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt

 

 

E. ĐIỆN CHÂM

 

278

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

 

279

Điện châm điều trị huyết áp thấp

 

280

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

 

281

Điện châm điều trị hội chứng stress

 

282

Điện châm điều trị cảm mạo

 

283

Điện châm điều trị viêm amidan

 

284

Điện châm điều trị trĩ

 

290

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

 

291

Điện châm điều trị viêm bàng quang

 

295

Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

 

296

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

297

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

 

298

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

 

300

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

301

Điện châm điều trị liệt chi trên

 

305

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

306

Điện châm điều trị lác cơ năng

 

307

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

 

310

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

 

311

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa

 

312

Điện châm điều trị đau răng

 

313

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

 

314

Điện châm điều trị ù tai

 

315

Điện châm điều trị giảm khứu giác

 

316

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

 

317

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

318

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

 

319

Điện châm điều trị giảm đau do zona

 

320

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

 

321

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

 

 

G.THỦY CHÂM

 

322

Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

 

323

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

324

Thủy châm điều trị mất ngủ

 

325

Thủy châm điều trị hội chứng stress

 

326

Thủy châm điều trị nấc

 

327

Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm

 

328

Thủy châm điều trị viêm amydan

 

330

Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 

331

Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng

 

333

Thủy châm điều trị trĩ

 

335

Thủy châm điều trị mày đay

 

336

Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng

 

337

Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược

 

339

Thủy châm điều trị giảm thính lực

 

345

Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ

 

347

Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

 

348

Thủy châm điều trị thống kinh

 

349

Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

 

351

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

 

352

Thủy châm điều trị đau vai gáy

 

354

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

 

355

Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

 

356

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

 

357

Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

 

358

Thủy châm điều trị thất vận ngôn

 

359

Thủy châm điều trị đau dây V

 

360

Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

361

Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não

 

362

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

 

363

Thủy châm điều trị khàn tiếng

 

364

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

365

Thủy châm điều trị liệt chi trên

 

366

Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới

 

371

Thủy châm điều trị viêm mũi xoang

 

372

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa

 

373

Thủy châm điều trị đau răng

 

374

Thủy châm điều trị táo bón kéo dài

 

375

Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

 

376

Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp

 

377

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

 

378

Thủy châm điều trị đau lưng

 

384

Thủy châm điều trị viêm bàng quang

 

 

H.XOA BÓP BẤM HUYỆT

 

389

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

 

390

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

 

391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 

392

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

 

393

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

 

394

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

 

395

Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

 

396

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

 

397

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

 

398

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất

 

400

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

 

401

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

 

402

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

 

406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

 

407

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

 

408

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 

409

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

 

410

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

 

411

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

 

412

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

 

413

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

 

414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

 

415

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

 

416

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

 

419

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

 

420

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

 

421

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

 

422

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

 

423

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp

 

424

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

 

425

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

 

426

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

 

427

Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc

 

428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

 

429

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

 

430

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

 

431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

 

432

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

 

433

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

 

434

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 

440

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

 

441

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông

 

443

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

 

445

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não

 

446

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 

447

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

 

450

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly

 

 

I.CỨU

 

451

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

 

452

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

 

453

Cứu điều trị nấc thể hàn

 

454

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

 

455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

 

456

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

 

457

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

 

458

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

 

459

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

 

460

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

 

461

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

 

462

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

 

465

Cứu điều trị di tinh thể hàn

 

466

Cứu điều trị liệt dương thể hàn

 

470

Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn

 

471

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

 

473

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

 

474

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

 

475

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

 

476

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

 

477

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

 

IX.

Gây mê hồi sức

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT

 

1

Kỹ thuật an thần PCS

 

3

Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng

 

4

Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường

 

6

Cấp cứu cao huyết áp

 

7

Cấp cứu ngừng thở

 

8

Cấp cứu ngừng tim

 

10

Cấp cứu tụt huyết áp

 

11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

 

12

Chăm sóc catheter động mạch

 

13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

 

15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

 

16

Chọc tĩnh mạch cảnh trong

 

17

Chọc tĩnh mạch đùi

 

18

Chọc tĩnh mạch dưới đòn

 

19

Chọc tủy sống đường bên

 

20

Chọc tủy sống đường giữa

 

21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

 

22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

 

28

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

 

29

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi

 

30

Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não

 

32

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

 

33

Đặt mát thanh quản Fastract

 

34

Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương

 

35

Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương

 

37

Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

 

38

Đặt nội khí quản khó ngược dòng

 

39

Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt

 

40

Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).

 

41

Đặt nội khí quản mò qua mũi

 

44

Đặt nội khí quản qua mũi

 

46

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

 

47

Đặt ống thông khí phổi 2 nòng

 

56

Đo và theo dõi ScvO2

 

58

Đo và theo dõi SvO2

 

61

Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

 

62

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

 

64

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

 

67

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental

 

68

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

 

69

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

 

70

Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

 

72

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa

 

73

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên

 

74

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

 

75

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

 

76

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

 

77

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

 

78

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

 

79

Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện

 

80

Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm

 

81

Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

 

82

Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng

 

83

Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống

 

84

Kỹ thuật gây tê khoang cùng

 

86

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

 

87

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

 

88

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

 

89

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh

 

97

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

 

98

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

 

99

Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

 

100

Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA

 

101

Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống

 

102

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

 

103

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện

 

104

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện

 

108

Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)

 

109

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC

 

110

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp

 

112

Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC

 

114

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật

 

115

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

118

Hút dẫn lưu ngực

 

119

Hút nội khí quản bằng hệ thống kín

 

120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

 

123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

 

124

Xoay trở bệnh nhân thở máy

 

127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

 

133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

 

135

Mê tĩnh mạch theo TCI

 

136

Mở khí quản

 

139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

 

141

Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

 

142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

 

143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

 

146

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

 

148

Rửa tay phẫu thuật

 

149

Rửa tay sát khuẩn

 

150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

 

151

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

 

152

Thẩm phân phúc mạc

 

156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

 

157

Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)

 

158

Theo dõi dãn cơ bằng máy

 

164

Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor

 

165

Theo dõi EtCO2

 

166

Theo dõi Hb tại chỗ

 

167

Theo dõi Hct tại chỗ

 

168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

 

169

Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

 

171

Theo dõi khí máu tại chỗ

 

172

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

 

173

Theo dõi SpO2

 

175

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

 

176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

 

177

Thở CPAP không qua máy thở

 

182

Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau

 

183

Thở oxy gọng kính

 

184

Thở oxy qua mặt nạ

 

185

Thở oxy qua mũ kín

 

186

Thở oxy qua ống chữ T

 

188

Thông khí không xâm nhập bằng máy thở

 

190

Thông khí qua màng giáp nhẫn

 

192

Thường qui đặt nội khí quản khó

 

194

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

 

195

Truyền dịch thường qui

 

196

Truyền dịch trong sốc

 

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

 

199

Truyền máu trong sốc

 

200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

 

201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

 

202

Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức

 

203

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

 

204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

 

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

 

 

B. GÂY MÊ

 

209

Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

 

250

Gây mê phẫu thuật áp xe gan

 

271

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

 

311

Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

 

322

Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

 

330

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

 

333

Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc

 

336

Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

 

348

Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

 

369

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

 

370

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

 

371

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

 

375

Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

 

378

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

 

379

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

380

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

 

381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

383

Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

 

387

Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

 

429

Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

 

430

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

 

432

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

 

433

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

 

435

Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

 

450

Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

 

466

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

 

467

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn

 

472

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

 

473

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

 

478

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

 

479

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

 

505

Gây mê phẫu thuật cắt túi mật

 

507

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

 

508

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

 

510

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

 

526

Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu

 

528

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

 

544

Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

 

545

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

 

546

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

 

547

Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm

 

548

Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi

 

549

Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

 

550

Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

 

560

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

 

561

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

 

562

Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

 

577

Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

 

604

Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

 

633

Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

 

638

Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan

 

641

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

 

642

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

 

673

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

 

674

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

 

678

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

 

679

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

 

686

Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

 

689

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

 

692

Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

 

693

Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

 

726

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

 

727

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

 

745

Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

 

757

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

 

758

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

 

759

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

 

760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

 

761

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

 

762

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

 

764

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

 

768

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

 

769

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

 

788

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

 

791

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

 

797

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

798

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

 

851

Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

 

856

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

 

889

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

 

890

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

 

891

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

 

892

Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên

 

895

Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

 

899

Gây mê phẫu thuật khâu da thì II

 

1022

Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy

 

1025

Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

1026

Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

 

1028

Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

 

1061

Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

 

1065

Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

 

1075

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

 

1081

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

 

1083

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

 

1085

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

 

1113

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

 

1114

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

 

1117

Gây mê phẫu thuật loại 3

 

1119

Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

 

1128

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò

 

1129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

 

1134

Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

 

1135

Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

 

1136

Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

 

1138

Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

 

1140

Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa

 

1141

Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

 

1146

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

 

1147

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

 

1151

Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

 

1152

Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

 

1153

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày

 

1155

Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng

 

1156

Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật

 

1198

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

 

1199

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

 

1200

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

 

1205

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

 

1276

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách

 

1283

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

 

1298

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

 

1299

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

 

1336

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

1340

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

 

1341

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

 

1342

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

 

1437

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

 

1477

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

 

1513

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

 

1523

Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

 

1597

Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

 

1600

Gây mê phẫu thuật nối vị tràng

 

1617

Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

 

 
  1. HỒI SỨC
 

1627

Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

 

1668

Hồi sức phẫu thuật áp xe gan

 

1684

Hồi sức phẫu thuật bảo tồn

 

1685

Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

 

1689

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

 

1708

Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn

 

1729

Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

 

1730

Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

 

1740

Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

 

1748

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

 

1751

Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc

 

1754

Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

 

1781

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

1786

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

 

1787

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

 

1788

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

 

1789

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

 

1793

Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương

 

1796

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

 

1797

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

1799

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

1801

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

 

1804

Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

 

1805

Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

 

1845

Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

 

1848

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

 

1850

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

 

1851

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

 

1853

Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

 

1868

Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

 

1884

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

 

1885

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn

 

1896

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

 

1897

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

 

1925

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

 

1926

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

 

1928

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

 

1944

Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu

 

1946

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

 

1962

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

 

1968

Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

 

1978

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

 

1979

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

 

1980

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

 

1981

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

 

1982

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

 

1995

Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

 

2022

Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

 

2036

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

2051

Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

 

2056

Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan

 

2091

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

 

2092

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

 

2096

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật

 

2097

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

 

2104

Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

 

2107

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

 

2144

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

 

2145

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

 

2146

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

 

2163

Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

 

2175

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

 

2182

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

 

2186

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

 

2307

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

 

2308

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

 

2309

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

 

2310

Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên

 

2317

Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II

 

2440

Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy

 

2443

Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

2446

Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

 

2479

Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

 

2483

Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

 

2503

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

 

2535

Hồi sức phẫu thuật loai 3

 

2546

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò

 

2547

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

 

2552

Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

 

2553

Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

 

2565

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

 

2569

Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

 

2570

Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

 

2571

Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày

 

2574

Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật

 

2578

Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần

 

2716

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

 

2717

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

 

2754

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

2941

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

 

3015

Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

 

3018

Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng

 

 
  1. GÂY TÊ
 

3045

Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

 

3087

Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

 

3091

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

 

3109

Gây tê phẫu thuật bướu cổ

 

3110

Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn

 

3112

Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

 

3131

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

 

3132

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

 

3142

Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

 

3150

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

 

3153

Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc

 

3188

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

 

3189

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

 

3190

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

 

3191

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

 

3195

Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

 

3198

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

 

3199

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

3201

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

3250

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

 

3270

Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

 

3286

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

 

3287

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn

 

3298

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

 

3299

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

 

3324

Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ

 

3325

Gây tê phẫu thuật cắt túi mật

 

3327

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

 

3328

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

 

3330

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

 

3346

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

 

3348

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

 

3364

Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

 

3370

Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

 

3380

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

 

3381

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

 

3382

Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

 

3397

Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

 

3424

Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

 

3438

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

3453

Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

 

3458

Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan

 

3493

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

 

3494

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

 

3498

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

 

3499

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

 

3577

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

 

3578

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

 

3579

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

 

3580

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

 

3581

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

 

3582

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

 

3584

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

 

3588

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

 

3589

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

 

3602

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

 

3606

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

 

3607

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

 

3608

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

 

3611

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

 

3617

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

3618

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

 

3709

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

 

3710

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

 

3711

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

 

3712

Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên

 

3719

Gây tê phẫu thuật khâu da thì II

 

3842

Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy

 

3845

Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

3848

Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

 

3898

Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

 

3922

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

 

3953

Gây tê phẫu thuật loai 3

 

3955

Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

 

3964

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò

 

3965

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

 

3970

Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

 

3987

Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

 

3988

Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

 

3989

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày

 

3992

Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật

 

4134

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

 

4135

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

 

4172

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

4359

Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

 

4433

Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

 

 

Đ. AN THẦN

 

4460

An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh

 

4461

An thần bệnh nhân nhổ răng

 

4463

An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa

 

4465

An thần bệnh nhân phải nắn xương

 

4466

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức

 

4467

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh

 

4682

An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

 

X.

Ngoại khoa

 

 

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

 

 

1.Cấp cứu chấn thương – vết thương ngực

 

152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

 

153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

 

164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

 

 

5. Bệnh tim mạch máu

 

264

Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)

 

265

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

 

 

6. Lồng ngực

 

293

Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

 

 

C.TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

1.Thận

 

319

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

2. Niệu quản

 

324

Cắt nối niệu quản

 

330

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

 

333

Cắm lại niệu quản – bàng quang

 

334

Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong

 

335

Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản

 

 

3. Bàng quang

 

344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

 

347

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

350

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

 

353

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

 

354

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

 

355

Lấy sỏi bàng quang

 

356

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

357

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

 

359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

 

 

4. Niệu đạo

 

371

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

 

5. Sinh dục

 

386

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

 

410

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

 

411

Cắt hẹp bao quy đầu

 

412

Mở rộng lỗ sáo

 

 
  1. TIÊU HÓA
 

 

1. Thực quản

 

416

Mở thông dạ dày

 

417

Đưa thực quản ra ngoài

 

418

Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất

 

451

Mở bụng thăm dò

 

452

Mở bụng thăm dò, sinh thiết

 

453

Nối vị tràng

 

454

Cắt dạ dày hình chêm

 

455

Cắt đoạn dạ dày

 

456

Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn

 

459

Nạo vét hạch D1

 

460

Nạo vét hạch D2

 

463

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng

 

464

Phẫu thuật Newmann

 

465

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

 

466

Cắt thần kinh X toàn bộ

 

467

Cắt thần kinh X chọn lọc

 

468

Cắt thần kinh X siêu chọn lọc

 

469

Mở cơ môn vị

 

470

Tạo hình môn vị

 

471

Mở dạ dày xử lý tổn thương

 

472

Các phẫu thuật dạ dày khác

 

 

3. Tá tràng

 

473

Cắt u tá tràng

 

475

Khâu vùi túi thừa tá tràng

 

476

Cắt túi thừa tá tràng

 

478

Cắt màng ngăn tá tràng

 

 

4. Ruột non – Mạc treo

 

479

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

 

480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non

 

481

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

 

482

Tháo xoắn ruột non

 

483

Tháo lồng ruột non

 

484

Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng

 

485

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)

 

486

Cắt ruột non hình chêm

 

487

Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông

 

491

Gỡ dính sau mổ lại

 

492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

 

493

Đóng mở thông ruột non

 

494

Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng

 

495

Nối tắt ruột non - ruột non

 

496

Cắt mạc nối lớn

 

497

Cắt bỏ u mạc nối lớn

 

498

Cắt u mạc treo ruột

 

505

Các phẫu thuật tá tràng khác

 

 

5.Ruột thừa –Đại tràng

 

506

Cắt ruột thừa đơn thuần

 

507

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

 

508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

 

509

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

510

Các phẫu thuật ruột thừa khác

 

511

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

 

512

Khâu lỗ thủng đại tràng

 

513

Cắt túi thừa đại tràng

 

514

Cắt đoạn đại tràng nối ngay

 

515

Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài

 

516

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann

 

517

Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

 

525

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

6.Trực tràng

 

526

Lấy dị vật trực tràng

 

527

Cắt đoạn trực tràng nối ngay

 

534

Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng

 

537

Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

 

 

7.Tầng sinh môn

 

547

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

 

548

Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

 

549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)

 

550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

 

551

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

 

552

Phẫu thuật Longo

 

553

Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ

 

554

Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)

 

555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

 

556

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

 

557

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản

 

558

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp

 

561

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)

 

562

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn

 

564

Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

 

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

 

566

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)

 

567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

 

569

Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn

 

573

Các phẫu thuật hậu môn khác

 

 

Đ. GAN – MẬT – TỤY

 

 

1.Gan

 

574

Thăm dò, sinh thiết gan

 

593

Cắt gan nhỏ

 

598

Các phẫu thuật cắt gan khác

 

608

Cầm máu nhu mô gan

 

609

Chèn gạc nhu mô gan cầm máu

 

610

Lấy máu tụ bao gan

 

616

Dẫn lưu áp xe gan

 

617

Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan

 

 

2. Mật

 

620

Mở thông túi mật

 

621

Cắt túi mật

 

622

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

 

623

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

 

631

Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác

 

632

Nối mật ruột bên - bên

 

637

Cắt nang ống mật chủ

 

638

Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

 

639

Các phẫu thuật đường mật khác

 

 

3. Tụy

 

640

Khâu vết thương tụy và dẫn lưu

 

641

Dẫn lưu nang tụy

 

643

Nối nang tụy với dạ dày

 

672

Các phẫu thuật tuỵ khác

 

673

Cắt lách do chấn thương

 

676

Khâu vết thương lách

 

678

Các phẫu thuật lách khác

 

 

E.THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC

 

 

1.Thành bụng – cơ hoành

 

679

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

 

683

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

 

685

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

 

686

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

 

687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

 

689

Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương

 

690

Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành

 

691

Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

 

696

Các phẫu thuật cơ hoành khác

 

700

Các phẫu thuật thành bụng khác

 

 

2. Phúc mạc

 

701

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

 

702

Bóc phúc mạc douglas

 

704

Bóc phúc mạc bên trái

 

705

Bóc phúc mạc bên phải

 

713

Lấy u sau phúc mạc

 

 

G.CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

1.Vùng vai – xương đòn

 

719

Phẫu thuật KHX gãy xương đòn

 

720

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

 

721

Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

 

 

2. Vùng cánh tay

 

725

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

 

729

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

 

730

Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

 

731

Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

 

732

Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

 

733

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

3. Vùng cẳng tay

 

734

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

 

736

Phẫu thuật KHX gãy Monteggia

 

737

Phẫu thuật KHX gãy đài quay

 

739

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

 

740

Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

 

741

Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu

 

742

Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương

 

743

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay

 

 

4. Vùng bàn tay

 

749

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay

 

750

Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay

 

751

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay

 

 

6.Vùng đùi

 

 

7.Vùng gối

 

772

Phẫu thuật KHX gãy bánh chè

 

773

Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

 

 

8.Vùng cẳng chân

 

775

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

 

776

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

 

778

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

 

779

Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

 

780

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

 

781

Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

 

784

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

 

785

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

 

 

10. Gãy xương hở

 

798

Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

 

799

Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

 

800

Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

 

801

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay

 

802

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

 

803

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

 

805

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên

 

806

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới

 

 

11. Tổn thương phần mềm

 

807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

 

808

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

 

809

Phẫu thuật vết thương bàn tay

 

810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi

 

811

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

 

 

12.Vùng cổ tay – bàn tay

 

815

Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

 

816

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

 

817

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

 

819

Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

 

820

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

 

821

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

 

823

Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới

 

826

Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay

 

827

KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay

 

828

Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay

 

832

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

 

833

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ

 

834

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay

 

838

Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ

 

839

Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V

 

840

Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II

 

842

Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi

 

843

Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng

 

845

Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới

 

846

Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay

 

847

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

 

850

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay

 

851

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

 

860

Thương tích bàn tay giản đơn

 

861

Thương tích bàn tay phức tạp

 

862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

 

863

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

 

 

13. Vùng cổ chân – bàn chân

 

865

Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân

 

866

Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon

 

870

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

 

871

Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân

 

874

Cụt chấn thương cổ và bàn chân

 

875

Phẫu thuật tổn thương gân chày trước

 

876

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I

 

877

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

 

878

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

 

879

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

 

880

Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

 

 

14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình

 

881

Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

 

882

Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

 

885

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille

 

893

Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền

 

 

15.Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em

 

909

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

910

Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay

 

911

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

 

913

Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia

 

915

Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay

 

919

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

 

920

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân

 

921

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

 

 

16.Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác

 

934

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

 

944

Phẫu thuật xơ cứng đơn giản

 

947

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

 

948

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay

 

949

Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)

 

953

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

 

954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

 

958

Phẫu thuật đóng cứng khớp khác

 

959

Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ

 

960

Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2

 

963

Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)

 

964

Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)

 

965

Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)

 

970

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

 

976

Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ

 

977

Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2

 

978

Phẫu thuật vá da mỏng

 

979

Phẫu thuật viêm xương

 

980

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

 

983

Phẫu thuật vết thương khớp

 

984

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

 

 

17. Nắn – Bó bột

 

987

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0

 

988

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X

 

989

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

 

990

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

 

995

Nắn, bó bột trật khớp vai

 

996

Nắn, bó bột gãy xương đòn

 

997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

 

998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

 

999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

 

1000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

 

1002

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

 

1004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

 

1005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

 

1006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

 

1007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

 

1008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

 

1009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

 

1012

Nắn, bó bột gãy mâm chày

 

1018

Nắn, bó bột trật khớp gối

 

1019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

 

1020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

 

1021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

 

1022

Nắn, bó bột gãy xương chày

 

1023

Nắn, bó bột gãy xương gót

 

1024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

 

1025

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

 

1026

Nắn, bó bột gãy Dupuptren

 

1027

Nắn, bó bột gãy Monteggia

 

1028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

 

1029

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

 

1030

Nắm, cố định trật khớp hàm

 

1031

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

 

1032

Nẹp bột các loại, không nắn

 

XI.

Bỏng

 

 
  1. ĐIỀU TRỊ BỎNG
 

 

1.Thay băng bỏng

 

5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 

10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

 

13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

 

14

Gây mê thay băng bỏng

 

 

2.Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

 

15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

 

25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

 

28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

 

3.Các kỹ thuật khác

 

77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

 

79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

 

80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

 

81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

 

82

Sơ cấp cứu bỏng acid

 

83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

 

84

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

 

85

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

 

86

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

 

87

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

 

88

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

 

89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

 

90

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

 

 

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

 

102

Khám di chứng bỏng

 

103

Cắt sẹo khâu kín

 

 

B. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

 

116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

 

120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

 

 

D.VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

 

122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

 

XII.

Ung bướu

 

 
  1. ĐẦU – CỔ
 

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

 

6

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm

 

10

Cắt các u lành vùng cổ

 

11

Cắt các u lành tuyến giáp

 

12

Cắt các u nang giáp móng

 

 

C. HÀM – MẶT

 

61

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...

 

68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

 

70

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

 

71

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm

 

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

 

 

Đ. TAI – MŨI - HỌNG

 

161

Cắt polyp ống tai

 

162

Cắt polyp mũi

 

164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

 

165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

 

 

E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI

 

190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

 

 

G.TIÊU HÓA – BỤNG

 

199

Cắt dạ dày do ung thư

 

203

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

 

216

Cắt u sau phúc mạc

 

219

Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc

 

 

H. GAN –MẬT –TỤY

 

234

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

237

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

 

242

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

 

 

I.TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

256

Cắt u thận lành

 

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

 

262

Cắt u nang thừng tinh

 

263

Cắt nang thừng tinh một bên

 

264

Cắt nang thừng tinh hai bên

 

265

Cắt u lành dương vật

 

266

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

 

 

L.PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

 

310

Cắt u thần kinh

 

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

 

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

 

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

 

323

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

 

324

Cắt u xương sụn lành tính

 

XIII.

Phụ sản

 

 

A. SẢN KHOA

 

41

Khám thai

 

 

B. PHỤ KHOA

 

152

Bóc nang tuyến Bartholin

 

165

Khám phụ khoa

 

166

Soi cổ tử cung

 

 

Đ.KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

228

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

 

XIV.

Mắt

 

2

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

 

4

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

 

6

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

 

22

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

 

41

Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

 

42

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

 

43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

 

44

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

 

45

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

 

51

Mở bao sau bằng phẫu thuật

 

63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

 

71

Lấy dị vật hốc mắt

 

72

Lấy dị vật trong củng mạc

 

73

Lấy dị vật tiền phòng

 

76

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

 

82

Sinh thiết tổ chức kết mạc

 

83

Cắt u da mi không ghép

 

90

Cắt u tiền phòng

 

92

Tiêm coctison điều trị u máu

 

96

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

 

97

Nạo vét tổ chức hốc mắt

 

98

Chích mủ hốc mắt

 

105

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

 

106

Đóng lỗ dò đường lệ

 

109

Phẫu thuật lác thông thường

 

110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

 

111

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

 

112

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

 

113

Chỉnh chỉ sau mổ lác

 

116

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

 

124

Vá da tạo hình mi

 

141

Điều trị di lệch góc mắt

 

161

Tập nhược thị

 

162

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

 

163

Rửa chất nhân tiền phòng

 

164

Cắt bỏ túi lệ

 

165

Phẫu thuật mộng đơn thuần

 

166

Lấy dị vật giác mạc sâu

 

167

Cắt bỏ chắp có bọc

 

168

Khâu cò mi, tháo cò

 

169

Chích dẫn lưu túi lệ

 

170

Phẫu thuật lác người lớn

 

171

Khâu da mi đơn giản

 

172

Khâu phục hồi bờ mi

 

174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

 

175

Khâu phủ kết mạc

 

176

Khâu giác mạc

 

177

Khâu củng mạc

 

221

Soi góc tiền phòng

 

222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

 

223

Khám lâm sàng mắt

 

224

Đo thị giác tương phản

 

225

Gây mê để khám

 

 

2.Tạo hình

 

229

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

 

233

Phẫu thuật tạo nếp mi

 

234

Phẫu thuật điều trị hở mi

 

236

Phẫu thuật tạo hình mi

 

 

3. Chẩn đoán hình ảnh

 

239

Chụp lỗ thị giác

 

240

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

 

 

4. Thăm dò chức năng và xét nghiệm

 

250

Test thử cảm giác giác mạc

 

251

Test phát hiện khô mắt

 

252

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

 

253

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

 

254

Đo thị trường chu biên

 

255

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

 

256

Đo sắc giác

 

257

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

 

258

Đo khúc xạ máy

 

259

Đo khúc xạ giác mạc Javal

 

260

Đo thị lực

 

261

Thử kính

 

262

Đo độ lác

 

263

Xác định sơ đồ song thị

 

264

Đo biên độ điều tiết

 

265

Đo thị giác 2 mắt

 

266

Đo độ sâu tiền phòng

 

267

Đo đường kính giác mạc

 

268

Đo độ dày giác mạc

 

269

Đếm tế bào nội mô giác mạc

 

270

Chụp bản đồ giác mạc

 

275

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

 

276

Đo độ lồi

 

277

Test thử nhược cơ

 

278

Test kéo cơ cưỡng bức

 

279

Hóa sinh (Thủy dịch mắt)

 

280

Định lượng Globulin

 

281

Định lượng Albumin

 

282

Đinh lượng Vitamin

 

283

Định lượng Cholesterol

 

284

Định lượng LDH

 

285

Xét nghiệm tỷ trọng

 

286

Xét nghiệm pH

 

287

Định lượng kháng thể

 

XV.

Tai mũi họng

 

 
  1. TAI – MŨI – HỌNG
 

47

Cắt bỏ vành tai thừa

 

50

Chích rạch màng nhĩ

 

51

Khâu vết rách vành tai

 

52

Bơm hơi vòi nhĩ

 

53

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

 

54

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

 

55

Nội soi lấy dị vật tai gây mê

 

56

Chọc hút dịch vành tai

 

57

Chích nhọt ống tai ngoài

 

58

Làm thuốc tai

 

59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

 

 
  1. MŨI - XOANG
 

97

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

 

98

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang

 

99

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi

 

105

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới

 

130

Đốt điện cuốn mũi dưới

 

132

Bẻ cuốn mũi

 

135

Sinh thiết hốc mũi

 

138

Chọc rửa xoang hàm

 

139

Phương pháp Proetz

 

140

Nhét bấc mũi sau

 

141

Nhét bấc mũi trước

 

142

Cầm máu mũi bằng Merocel

 

143

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

 

144

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

 

146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

 

147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

 

 
  1. HỌNG – THANH QUẢN
 

149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

 

151

Phẫu thuật cắt u Amydal

 

152

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

 

153

Nạo VA

 

154

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

 

174

Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)

 

195

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

 

206

Chích áp xe sàn miệng

 

207

Chích áp xe quanh Amidan

 

208

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA

 

209

Cắt phanh l­ưỡi

 

212

Lấy dị vật họng miệng

 

213

Lấy dị vật hạ họng

 

214

Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng

 

215

Đốt họng hạt bằng nhiệt

 

218

Bơm thuốc thanh quản

 

219

Đặt nội khí quản

 

220

Thay canuyn

 

221

Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp

 

222

Khí dung mũi họng

 

226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê

 

228

Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

 

230

Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

 

238

Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê

 

240

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

 

242

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

 

 
  1. ĐẦU CỔ
 

300

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ

 

301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

 

302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

 

303

Thay băng vết mổ

 

304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

 

XVI.

Răng hàm mặt

 

 
  1. RĂNG
 

3

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

 

4

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

 

5

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

 

6

Phẫu thuật cấy ghép Implant

 

11

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

 

12

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

 

13

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

 

14

Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant

 

15

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

 

16

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

 

17

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

 

27

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

 

30

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

 

31

Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

 

32

Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính

 

33

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

 

34

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

 

35

Phẫu thuật nạo túi lợi

 

36

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

 

37

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

 

38

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

 

39

Điều trị áp xe quanh răng cấp

 

40

Điều trị áp xe quanh răng mạn

 

41

Điều trị viêm quanh răng

 

42

Chích áp xe lợi

 

43

Lấy cao răng

 

44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

 

45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

 

46

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

 

47

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

 

50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

 

51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

 

52

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

 

53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

 

54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

 

55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

 

56

Chụp tủy bằng MTA

 

57

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

 

58

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

 

59

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

 

60

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

 

62

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

 

63

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy

 

67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

 

68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

 

69

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

 

70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

 

71

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

 

72

Phục hồi cổ răng bằng Composite

 

73

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

 

78

Veneer Composite trực tiếp

 

79

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

 

82

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

 

83

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

 

84

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

 

85

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

 

86

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

 

87

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

 

88

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

 

89

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

 

90

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

 

91

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

 

92

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

 

93

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

 

94

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

 

95

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

 

96

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

 

97

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

 

98

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

 

99

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

 

100

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

 

101

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

 

102

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

 

103

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

 

104

Chụp nhựa

 

105

Chụp kim loại

 

106

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

 

107

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

 

108

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

 

109

Chụp sứ toàn phần

 

110

Chụp kim loại quý cẩn sứ

 

111

Chụp sứ Cercon

 

112

Cầu nhựa

 

113

Cầu hợp kim thường

 

114

Cầu kim loại cẩn nhựa

 

115

Cầu kim loại cẩn sứ

 

116

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

 

117

Cầu kim loại quý cẩn sứ

 

118

Cầu sứ toàn phần

 

127

Veneer Composite gián tiếp

 

128

Veneer sứ toàn phần

 

129

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

 

130

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

 

131

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

 

132

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

 

133

Hàm khung kim loại

 

136

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

 

137

Tháo cầu răng giả

 

138

Tháo chụp răng giả

 

158

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

 

159

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

 

160

Nắn chỉnh răng ngầm

 

161

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

 

168

Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định

 

170

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp

 

173

Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng

 

176

Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

 

177

Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

 

178

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

 

180

Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

 

181

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

 

183

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

 

197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

 

198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

 

199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

 

200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

 

201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

 

202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

 

203

Nhổ răng vĩnh viễn

 

204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

 

205

Nhổ chân răng vĩnh viễn

 

206

Nhổ răng thừa

 

209

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

 

210

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

 

211

Phẫu thuật cắt cuống răng

 

212

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

 

213

Cắt lợi xơ cho răng mọc

 

214

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

 

215

Cắt lợi di động để làm hàm giả

 

216

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

 

217

Phẫu thuật cắt phanh môi

 

218

Phẫu thuật cắt phanh má

 

220

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

 

221

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

 

222

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

 

223

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

 

224

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

 

225

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

 

226

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

 

227

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

 

228

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

 

230

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

 

231

Lấy tủy buồng răng sữa

 

232

Điều trị tủy răng sữa

 

233

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

 

234

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

 

235

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

 

236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

 

237

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

 

238

Nhổ răng sữa

 

239

Nhổ chân răng sữa

 

240

Chích Apxe lợi trẻ em

 

241

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

 

 

B. HÀM MẶT

 

305

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

 

334

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

 

335

Nắn sai khớp thái dương hàm

 

XVII.

Phục hồi chức năng

 

 
  1. VẬT LÝ TRỊ LIỆU ( nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh )
 

1

Điều trị bằng sóng ngắn

 

4

Điều trị bằng từ trường

 

7

Điều trị bằng các dòng điện xung

 

8

Điều trị bằng siêu âm

 

9

Điều trị bằng sóng xung kích

 

11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

 

16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

 

18

Điều trị bằng Parafin

 

26

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

 

 

B.VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU ( nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh

 

33

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

 

34

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

 

40

Tập dáng đi

 

41

Tập đi với thanh song song

 

47

Tập lên, xuống cầu thang

 

53

Tập vận động có trợ giúp

 

56

Tập vận động có kháng trở

 

57

Tập kéo dãn

 

60

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên

 

61

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới

 

62

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng

 

63

Tập với thang tường

 

65

Tập với ròng rọc

 

66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

 

70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

 

71

Tập với xe đạp tập

 

73

Tập các kiểu thở

 

76

Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực

 

77

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

 

78

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

 

79

Kỹ thuật di động khớp

 

80

Kỹ thuật di động mô mềm

 

81

Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở

 

82

Kỹ thuật ức chế co cứng tay

 

83

Kỹ thuật ức chế co cứng chân

 

84

Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình

 

85

Kỹ thuật xoa bóp vùng

 

87

Kỹ thuật Frenkel

 

88

Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý

 

89

Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

 

90

Tập điều hợp vận động

 

91

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

 

 

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

 

95

Tập các vận động thô của bàn tay

 

96

Tập các vận động khéo léo của bàn tay

 

97

Tập phối hợp hai tay

 

98

Tập phối hợp tay mắt

 

99

Tập phối hợp tay miệng

 

122

Thử cơ bằng tay

 

123

Đo tầm vận động khớp

 

XVIII.

Điện quang

 

 
  1. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
 

 

1.Siêu âm đầu, cổ

 

1

Siêu âm tuyến giáp

 

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

 

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

 

4

Siêu âm hạch vùng cổ

 

5

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

 

6

Siêu âm hốc mắt

 

9

Siêu âm Doppler hốc mắt

 

10

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

 

 

2. Siêu âm vùng ngực

 

11

Siêu âm màng phổi

 

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

 

13

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

 

 

3. Siêu âm ổ bụng

 

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

 

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

 

17

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

 

18

Siêu âm tử cung phần phụ

 

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

 

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

 

21

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

 

22

Siêu âm Doppler gan lách

 

23

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

 

24

Siêu âm Doppler động mạch thận

 

25

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

 

26

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

 

28

Siêu âm 3D/4D thai nhi

 

29

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

 

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

 

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

 

31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

 

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

 

33

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

 

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

 

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

 

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

 

37

Siêu âm Doppler động mạch tử cung

 

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

 

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

 

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

 

41

Siêu âm 3D/4D thai nhi

 

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

 

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

 

43

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

 

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

 

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

 

45

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

 

46

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

 

48

Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ

 

49

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục

 

52

Siêu âm Doppler tim, van tim

 

 
  1. Siêu âm vú
 

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

 

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

 

56

Siêu âm đàn hồi mô vú

 

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

 

57

Siêu tinh hoàn hai bên

 

58

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

 

59

Siêu âm dương vật

 

60

Siêu âm Doppler dương vật

 

 

9.Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

 

65

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

 

 

B.CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

 
  1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
 

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

 

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

 

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

 

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

 

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

 

72

Chụp Xquang Blondeau

 

73

Chụp Xquang Hirtz

 

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

 

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

 

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

 

77

Chụp Xquang Chausse III

 

78

Chụp Xquang Schuller

 

79

Chụp Xquang Stenvers

 

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

 

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

 

82

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

 

84

Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

 

85

Chụp Xquang mỏm trâm

 

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

 

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

 

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

 

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

 

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

 

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

 

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

 

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

 

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

 

95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

 

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

 

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

 

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

 

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

 

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

 

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

 

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

 

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

 

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

 

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

 

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

 

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

 

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

 

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

 

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

 

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

 

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

 

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

 

119

Chụp Xquang ngực thẳng

 

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

 

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

 

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

 

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

 

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

 

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

 

129

Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

 

 
  1. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
 

131

Chụp Xquang ruột non

 

132

Chụp Xquang đại tràng

 

133

Chụp Xquang đường mật qua Kehr

 

135

Chụp Xquang đường dò

 

140

Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

 

144

Chụp Xquang bàng quang trên xương mu

 

 

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

 

 

1.Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy

 

149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

 

150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

 

151

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

 

152

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

 

153

Chụp CLVT mạch máu não

 

154

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

 

155

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

 

156

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

 

158

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

 

159

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

 

160

Chụp CLVT hốc mắt

 

161

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

 

 

4.Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1-32 dãy

 

191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

 

192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

 

193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

 

194

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

 

195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

 

196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

 

197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

 

 

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy

 

219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

 

220

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

 

221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

 

222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

 

223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

 

224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

 

226

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

 

229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

 

230

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

 

 

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy

 

255

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

 

256

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

 

257

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

 

258

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

 

259

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

 

260

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

 

261

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

 

262

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

 

263

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

 

264

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

 

265

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

 

266

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

 

267

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

 

 

D.CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ ( Cộng hưởng từ)

 

 

1.Chụp cộng hưởng từ vùng đầu – mặt – cổ máy từ lực 0.2  - 1.5T

 

296

Chụp cộng hưởng từ sọ não

 

297

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

 

298

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

 

299

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

 

300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

 

301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

 

302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

 

303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

 

304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

 

305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

 

306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

 

307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

 

308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

 

309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

 

310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

 

311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

 

312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

 

 

2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2  - 1.5T

 

313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

 

314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

 

316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

 

317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

 

318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

 

 

3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2  - 1.5T

 

319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

 

320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

 

321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

 

322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

 

323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

 

324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

 

325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

 

326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

 

327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

 

328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

 

329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

 

330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

 

331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

 

 

4. Chụp cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2  - 1.5T

 

334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

 

335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

 

336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

 

337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

 

338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

 

339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

 

340

Chụp cộng hưởng từ khớp

 

341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

 

342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

 

343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

 

344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

 

345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

 

346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

 

 

5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 0.2  - 1.5T

 

347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

 

348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

 

349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

 

354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

 

355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

 

356

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

 

357

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

 

358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

 

359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

 

 

6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T

 

364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

 

365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

 

 

Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP

 
 

6.Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

 

650

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

 

651

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

 

652

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

 

653

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính

 

XX.

Nội soi chẩn đoán, can thiệp

 

 
  1. TAI –MŨI –HỌNG
 

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

 

4

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết

 

7

Nội soi cầm máu mũi

 

8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

 

13

Nội soi tai mũi họng

 

15

Nội soi thanh quản lấy dị vật

 

 

Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG

 

58

Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng)

 

59

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

 

63

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

 

66

Nội soi ổ bụng- sinh thiết

 

67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

 

68

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

 

69

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

 

70

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

 

71

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

 

72

Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ

 

73

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

 

74

Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)

 

75

Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

 

81

Nội soi đại tràng sigma

 

82

Soi trực tràng

 

 

E.TIẾT NIỆU

 

83

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

 

85

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

 

86

Soi bàng quang

 

87

Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

 

90

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

 

93

Nội soi niệu quản chẩn đoán

 

94

Nội soi niệu quản sinh thiết

 

95

Nội soi bàng quang sinh thiết

 

XXI.

Thăm dò chức năng

 

 
  1. TIM, MẠCH
 

4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

 

14

Điện tim thường

 

 
  1. HÔ HẤP
 

19

Đo hô hấp ký

 

22

Test dung tích sống gắng sức (FVC)

 

23

Test dung tích sống thở chậm (SVC)

 

24

Thông khí tự ý tối đa (MVV)

 

 
  1. THẦN KINH, TÂM THẦN
 

29

Ghi điện cơ

 

37

Ghi điện não đồ vi tính

 

40

Ghi điện não đồ thông thường

 

 
  1. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
 

45

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

 

51

Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14

 

 
  1. MẮT
 

76

Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel

 

77

Test thử cảm giác giác mạc

 

82

Đo sắc giác

 

83

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

 

84

Đo khúc xạ máy

 

85

Đo khúc xạ giác mạc Javal

 

86

Thử kính

 

87

Đo độ lác

 

92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

 

93

Đo thị lực

 

 

G.CƠ XƯƠNG KHỚP

 

102

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

 

 

H. NỘI TIẾT

 

115

Nghiệm pháp nhịn uống

 

118

Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin

 

XXII.

Huyết học - truyền máu

 

 
  1. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
 

1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

 

5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

 

11

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

 

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

 

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

 

22

Nghiệm pháp dây thắt

 

 
  1. SINH HÓA HUYẾT HỌC
 

116

Định lượng Ferritin

 

117

Định lượng sắt huyết thanh

 

 
  1. TẾ BÀO HỌC
 

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

 

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

 

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

 

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

 

151

Cặn Addis

 

 
  1. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
 

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

 

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

 

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

499

Rút máu để điều trị

 

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

 

XIII.

Hóa sinh

 

 
  1. MÁU
 

3

Định lượng Acid Uric

 

7

Định lượng Albumin

 

9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

 

10

Đo hoạt độ Amylase

 

18

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

 

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

 

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

 

24

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)

 

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

 

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

 

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

 

28

Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)

 

29

Định lượng Calci toàn phần

 

30

Định lượng Calci ion hóa

 

32

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

 

33

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)

 

34

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

 

35

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

 

39

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

 

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

 

43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

 

50

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

 

51

Định lượng Creatinin

 

52

Định lượng Cyfra 21- 1

 

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

 

63

Định lượng Ferritin

 

66

Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

 

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

 

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

 

75

Định lượng Glucose

 

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

 

83

Định lượng HbA1c

 

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

 

85

Định lượng HE4

 

98

Định lượng Insulin

 

111

Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)

 

112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

 

118

Định lượng Mg

 

123

Định lượng PAPP-A

 

133

Định lượng Protein toàn phần

 

139

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

 

142

Định lượng RF (Reumatoid Factor)

 

143

Định lượng Sắt

 

144

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

 

160

Định lượng Troponin Ths

 

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

 

166

Định lượng Urê

 

 
  1. NƯỚC TIỂU
 

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

 

175

Đo hoạt độ Amylase

 

179

Định tính beta hCG (test nhanh)

 

184

Định lượng Creatinin

 

187

Định lượng Glucose

 

188

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

 

190

Định lượng Methadone

 

194

Định tính Morphin (test nhanh)

 

196

Định tính Heroin (test nhanh)

 

201

Định lượng Protein

 

206

Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động)

 

XXIV.

Vi sinh, ký sinh trùng

 

 
  1. VI KHUẨN
 

 

1.Vi khuẩn chung

 

1

Vi khuẩn nhuộm soi

 

 

6. Các vi khuẩn khác

 

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

 

 
  1. VIRUS
 

 

2.Hepatitis virus

 

117

HBsAg test nhanh

 

119

HBsAg miễn dịch tự động

 

122

HBsAb test nhanh

 

124

HBsAb định lượng

 

130

HBeAg test nhanh

 

132

HBeAg miễn dịch tự động

 

133

HBeAb test nhanh

 

135

HBeAb miễn dịch tự động

 

144

HCV Ab test nhanh

 

146

HCV Ab miễn dịch tự động

 

164

HEV IgM test nhanh

 

 
  1. HIV
 

169

HIV Ab test nhanh

 

 
  1. Dengue virus
 

183

Dengue virus NS1Ag test nhanh

 

184

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

 

 

     7. Các virus khác

 

256

Rubella virus IgM miễn dịch tự động

 

258

Rubella virus IgG miễn dịch tự động

 

 

C.KÝ SINH TRÙNG

 

 

1.Ký sinh trùng trong phân

 

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

 

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

 

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

 

267

Trứng giun, sán soi tươi

 

 

2. Ký sinh trùng trong máu

 

276

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

 

278

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động

 

282

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động

 

294

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động

 

296

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

 

300

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động

 

 
  1. VI NẤM
 

319

Vi nấm soi tươi

 

321

Vi nấm nhuộm soi

 

XXV.

Giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học

 

15

Chọc hút kim nhỏ các hạch

 

74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

 

76

Nhuộm Giemsa

 

89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

 

XXVII.

Phẫu thuật nội soi

 

 
  1. SỌ NÃO –ĐẦU- MẶT- CỔ
 

 
  1. Sọ não – Đầu – Mặt
 

6

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới

 

 
  1. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
 

42

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

 

45

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

 

46

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

 

 

C.LỒNG NGỰC –PHỔI- TIM – MẠCH

 

 
  1. Lồng ngực –Phổi
 

75

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

 

 
  1. Dạ dày
 

142

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

 

144

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

 

147

Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

 

148

Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X

 

149

Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

 

 

3.Tá tràng

 

166

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

 

167

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

 

168

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

 

 

4.Ruột non

 

172

Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

 

173

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

 

176

Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non

 

177

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

 

184

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

 

185

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

 

186

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non

 

 
  1. Ruột thừa
 

187

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

 

188

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

 

189

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

 

190

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

 

191

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

 

 

6.Đại tràng

 

206

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

 

207

Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

 

209

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo

 

 

7.Hậu môn – Trực tràng

 

227

Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

 

228

Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo

 

229

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

 

 

8.Gan

 

263

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan

 

 

9.Đường mật

 

267

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

 

273

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

274

Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

 

 

10.Tụy

 

295

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

 

297

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

 

 

11. Lách

 

298

Phẫu thuật nội soi cắt lách

 

299

Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

 

300

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

 

303

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

 

 

12. Mạc treo

 

304

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

 

306

Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

 

307

Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

 

 

14.Thoát vị

 

313

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

 

314

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

 

 

16.Các phẫu thuật nội soi khác

 

330

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ

 

331

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư

 

332

Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

 

333

Nội soi ổ bụng chẩn đoán

 

334

Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

 

335

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng

 

338

Phẫu thuật nội soi khác

 

 

Đ.TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

2. Niệu quản

 

365

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

 

368

Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ

 

372

Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

 

380

Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

 

 

3.Bàng quang

 

392

Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng

 

 

4.Tuyến tiền liệt

 

396

Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi

 

398

Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính

 

 

5.Sinh dục, niệu quản

 

404

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn

 

405

Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng

 

406

Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh

 

XXVIII.

Tạo hình - Thẩm mỹ

 

 
  1. TẠO HÌNH CÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
 

 

1.Vùng xương sọ -da đầu

 

1

Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

 

2

Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán

 

 

2.Vùng mi mắt

 

33

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

 

34

Khâu da mi

 

36

Khâu cắt lọc vết thương mi

 

 

3.Vùng mũi

 

83

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

 

 

4.Vùng môi

 

110

Khâu vết thương vùng môi

 

 

5.Vùng tai

 

136

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

 

 

6.Vùng hàm mặt cổ

 

161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

 

163

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

 

 
  1. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
 

334

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón

 

337

Nối gân gấp

 

340

Nối gân duỗi

 

341

Gỡ dính gân

 

342

Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt

 

352

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

 

Trên đây là danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện đa khoa Medic-BD

Trân trọng kính gửi đến Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế để báo cáo./.

TM. CÔNG TY TNHH BỆNH VIỆN ĐA KHOA MEDIC- BD

GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:

  • Như trên ( để trình)
  • Lưu VT


Bình luận