Danh mục kỹ thuật 31 giường bệnh
DỰ KIẾN DANH MỤC KỸ THUẬT - BỆNH VIỆN ĐA KHOA MEDIC - BD
Kính gửi: Cục Quản lý Khám bệnh, chữa bệnh, Bộ Y tế
Công ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Medic - BD xây dựng Danh mục kỹ thuật chuyên môn phù hợp với cơ sở vật chất, nhân sự và trang thiết bị hiện có của Bệnh viện Đa khoa Medic - BD như sau:
STT theo danh mục đề nghị |
STT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
Ghi chú |
|
I. |
Hồi sức cấp cứu và Chống độc |
|
|
|
||
|
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
|
|
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
5 |
Làm test phục hồi máu mao mạch |
|
|
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
|
|
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
15 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
16 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
|
|
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
|
39 |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
|
45 |
Dùng thuốc chống đông |
|
|
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
|
|
||
|
52 |
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
|
|
53 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
|
|
54 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
|
|
55 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
|
|
56 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
|
|
57 |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) |
|
|
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
|
|
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
66 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
|
|
69 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
|
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
|
|
73 |
Mở khí quản thường quy |
|
|
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
|
|
76 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
|
|
77 |
Thay ống nội khí quản |
|
|
78 |
Rút ống nội khí quản |
|
|
79 |
Rút canuyn khí quản |
|
|
80 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
|
|
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
|
|
89 |
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng |
|
|
94 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
|
|
97 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
157 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
|
|
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
|
|
||
|
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
|
161 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
162 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
|
|
164 |
Thông bàng quang |
|
|
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
166 |
Vận động trị liệu bàng quang |
|
|
170 |
Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ |
|
|
|
||
|
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
|
202 |
Chọc dịch tủy sống |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
||
|
215 |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
|
|
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
219 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
|
|
220 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
|
|
221 |
Thụt tháo |
|
|
222 |
Thụt giữ |
|
|
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
|
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
|
|
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
|
|
228 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) |
|
|
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
|
|
230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
|
|
232 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu |
|
|
233 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch |
|
|
235 |
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
|
|
236 |
Nội soi đại tràng cầm máu |
|
|
237 |
Nội soi đại tràng sinh thiết |
|
|
238 |
Đo áp lực ổ bụng |
|
|
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
|
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
|
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
|
|
|
||
|
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
|
|
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
|
247 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
|
248 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
|
|
249 |
Giải stress cho người bệnh |
|
|
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
|
|
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
|
|
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
|
|
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
|
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
|
255 |
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
|
|
256 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
|
257 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
|
258 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
|
259 |
Rửa mắt tẩy độc |
|
|
260 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
|
|
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
|
|
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
|
|
263 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
|
|
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
|
265 |
Tắm tẩy độc cho người bệnh |
|
|
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
|
|
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
|
|
269 |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
|
|
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
|
|
271 |
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
|
|
272 |
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ |
|
|
274 |
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp |
|
|
275 |
Băng bó vết thương |
|
|
276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
|
277 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
|
|
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
|
|
279 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
|
|
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
|
G. XÉT NGHIỆM |
||
|
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
|
|
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
|
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
|
|
284 |
Định nhóm máu tại giường |
|
|
285 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
|
|
288 |
Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần |
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC |
||
|
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
|
|
II. |
Nội khoa |
|
|
|
||
|
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
2 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
|
|
4 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
|
|
24 |
Đo chức năng hô hấp |
|
|
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
|
|
33 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
|
61 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
|
|
67 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
|
||
|
85 |
Điện tim thường |
|
|
95 |
Holter điện tâm đồ |
|
|
96 |
Holter huyết áp |
|
|
112 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
113 |
Siêu âm Doppler tim |
|
|
121 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh |
|
|
|
||
|
128 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
|
|
129 |
Chọc dò dịch não tuỷ |
|
|
145 |
Ghi điện não thường quy |
|
|
163 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
|
|
164 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
|
|
165 |
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường |
|
|
166 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
|
|
|
||
|
167 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần |
|
|
170 |
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu |
|
|
172 |
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
|
|
177 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
188 |
Đặt sonde bàng quang |
|
|
195 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
|
232 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
233 |
Rửa bàng quang |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
||
|
241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
|
|
242 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
|
|
243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
|
|
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
247 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
|
253 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu |
|
|
254 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê |
|
|
256 |
Nội soi trực tràng ống mềm |
|
|
257 |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu |
|
|
258 |
Nội soi trực tràng ống cứng |
|
|
259 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
|
|
261 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê |
|
|
262 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết |
|
|
268 |
Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa |
|
|
272 |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori |
|
|
297 |
Nội soi hậu môn ống cứng |
|
|
304 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết |
|
|
305 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
|
|
313 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
314 |
Siêu âm ổ bụng |
|
|
335 |
Test thở C14O2 tìm H.Pylori |
|
|
336 |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân |
|
|
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
|
|
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
|
|
339 |
Thụt tháo phân |
|
|
|
||
|
349 |
Hút dịch khớp gối |
|
|
361 |
Hút nang bao hoạt dịch |
|
|
363 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm |
|
|
III. |
Nhi khoa |
|
|
|
||
|
|
||
|
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
|
|
29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
|
30 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
|
|
31 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
|
|
43 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu |
|
|
44 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
|
|
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
|
49 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
|
|
||
|
77 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
89 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
|
|
94 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
|
95 |
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở |
|
|
100 |
Rút catheter khí quản |
|
|
101 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
105 |
Thổi ngạt |
|
|
106 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
|
107 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
|
|
108 |
Thở oxy gọng kính |
|
|
109 |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi |
|
|
110 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi |
|
|
111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
|
|
112 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
|
|
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
|
|
||
|
125 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
129 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
|
|
131 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
132 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
|
133 |
Thông tiểu |
|
|
134 |
Hồi sức chống sốc |
|
|
|
||
|
148 |
Chọc dịch tủy sống |
|
|
152 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
||
|
153 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
|
|
158 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
|
|
159 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
|
|
163 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
|
|
164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
|
|
165 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
|
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
|
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
|
169 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
|
|
171 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
|
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
|
|
175 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
|
|
177 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
|
|
178 |
Đặt sonde hậu môn |
|
|
179 |
Thụt tháo phân |
|
|
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
|
|
|
||
|
186 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
|
|
187 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
|
|
188 |
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh |
|
|
190 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
|
|
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
|
|
192 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
|
|
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
|
194 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
|
196 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
|
|
197 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
|
|
198 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt |
|
|
199 |
Xoa bóp phòng chống loét |
|
|
200 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
|
|
201 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
|
202 |
Băng bó vết thương |
|
|
203 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
|
|
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
|
|
206 |
Định nhóm máu tại giường |
|
|
207 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
|
|
208 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
|
210 |
Tiêm truyền thuốc |
|
|
G.XÉT NGHIỆM |
||
|
217 |
Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh |
|
|
219 |
Phát hiện opiat bằng Naloxone |
|
|
268 |
Cấp cứu người bệnh tự sát |
|
|
269 |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
|
|
|
||
|
|
||
|
270 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
|
|
272 |
Laser châm |
|
|
288 |
Chườm ngải |
|
|
289 |
Hào châm |
|
|
290 |
Nhĩ châm |
|
|
291 |
Ôn châm |
|
|
C.ĐIỆN NHĨ CHÂM |
||
|
351 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
|
|
352 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
353 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa |
|
|
354 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người |
|
|
356 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
358 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai |
|
|
359 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
361 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
|
|
364 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
365 |
Điện nhĩ châm điều trị động kinh |
|
|
366 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
367 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
|
|
368 |
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
369 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
370 |
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
371 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
376 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
379 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng |
|
|
380 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
|
|
382 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang |
|
|
383 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng |
|
|
386 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
387 |
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
|
|
388 |
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn |
|
|
389 |
Điện nhĩ châm điều trị trĩ |
|
|
391 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày |
|
|
392 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc |
|
|
393 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
|
|
394 |
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ |
|
|
395 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
398 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
403 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
|
|
Đ. ĐIỆN CHÂM |
||
|
461 |
Điện châm điều trị di chứng bại liệt |
|
|
462 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
|
|
463 |
Điện châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
464 |
Điện châm điều trị liệt nửa người |
|
|
465 |
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
467 |
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ |
|
|
470 |
Điện châm điều trị chứng ù tai |
|
|
471 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
472 |
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp |
|
|
476 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
477 |
Điện châm điều trị động kinh cục bộ |
|
|
478 |
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
479 |
Điện châm điều trị mất ngủ |
|
|
480 |
Điện châm điều trị stress |
|
|
481 |
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
482 |
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
483 |
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
484 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
489 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
492 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
493 |
Điện châm điều trị giảm thính lực |
|
|
495 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
496 |
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
|
|
497 |
Điện châm điều trị nôn nấc |
|
|
498 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
|
|
499 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp |
|
|
500 |
Điện châm điều trị viêm phần phụ |
|
|
502 |
Điện châm điều trị táo bón |
|
|
503 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
|
|
504 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác |
|
|
507 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
511 |
Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
|
|
512 |
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
|
|
513 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
514 |
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
516 |
Điện châm điều trị đau răng |
|
|
517 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona |
|
|
518 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
|
|
521 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
522 |
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
|
|
523 |
Điện châm điều trị đau ngực sườn |
|
|
524 |
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh |
|
|
525 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
526 |
Điện châm điều trị thoái hóa khớp |
|
|
527 |
Điện châm điều trị đau lưng |
|
|
528 |
Điện châm điều trị đau mỏi cơ |
|
|
529 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
530 |
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
531 |
Điện châm điều trị chứng tic |
|
|
E.THỦY CHÂM |
||
|
532 |
Thủy châm điều trị liệt |
|
|
533 |
Thủy châm điều trị liệt chi trên |
|
|
534 |
Thủy châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
535 |
Thủy châm điều trị liệt nửa người |
|
|
536 |
Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
537 |
Thủy châm điều trị teo cơ |
|
|
538 |
Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ |
|
|
541 |
Thủy châm điều trị chứng ù tai |
|
|
542 |
Thủy châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
543 |
Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn |
|
|
544 |
Thủy châm điều trị khàn tiếng |
|
|
547 |
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
548 |
Thủy châm điều trị động kinh |
|
|
549 |
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
550 |
Thủy châm điều trị mất ngủ |
|
|
551 |
Thủy châm điều trị stress |
|
|
552 |
Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
553 |
Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
554 |
Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
555 |
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
|
|
556 |
Thủy châm điều trị sụp mi |
|
|
557 |
Thủy châm điều trị bệnh hố mắt |
|
|
558 |
Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
561 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
562 |
Thủy châm điều trị giảm thính lực |
|
|
564 |
Thủy châm điều trị viêm xoang |
|
|
565 |
Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng |
|
|
566 |
Thủy châm điều trị hen phế quản |
|
|
567 |
Thủy châm điều trị tăng huyết áp |
|
|
568 |
Thủy châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
569 |
Thủy châm điều trị đau vùng ngực |
|
|
570 |
Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn |
|
|
571 |
Thủy châm điều trị đau ngực, sườn |
|
|
572 |
Thủy châm điều trị trĩ |
|
|
574 |
Thủy châm điều trị đau dạ dày |
|
|
575 |
Thủy châm điều trị nôn, nấc |
|
|
577 |
Thủy châm điều trị dị ứng |
|
|
578 |
Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
579 |
Thủy châm điều trị thoái hóa khớp |
|
|
580 |
Thủy châm điều trị đau lưng |
|
|
581 |
Thủy châm điều trị đau mỏi cơ |
|
|
582 |
Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
583 |
Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
584 |
Thủy châm điều trị chứng tic |
|
|
585 |
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
586 |
Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta |
|
|
587 |
Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận |
|
|
589 |
Thủy châm điều trị táo bón |
|
|
590 |
Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá |
|
|
591 |
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác |
|
|
594 |
Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
596 |
Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần |
|
|
597 |
Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
|
|
598 |
Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
599 |
Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
601 |
Thủy châm điều trị đau răng |
|
|
602 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT |
||
|
603 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt |
|
|
604 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
|
|
605 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
|
|
606 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
|
|
607 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
|
|
608 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
|
|
610 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
|
|
611 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
|
|
612 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
|
|
614 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
|
|
615 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
|
|
616 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
617 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
|
|
621 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
|
|
622 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
623 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh |
|
|
624 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
625 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
|
|
626 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress |
|
|
627 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính |
|
|
628 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
629 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
630 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
|
|
632 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
634 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị |
|
|
635 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
636 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
|
|
637 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
|
|
640 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
|
|
641 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực |
|
|
642 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
|
|
643 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn |
|
|
644 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày |
|
|
645 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
|
|
646 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
647 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp |
|
|
648 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
|
|
649 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ |
|
|
650 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
651 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
652 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic |
|
|
653 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc |
|
|
654 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
655 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta |
|
|
656 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện |
|
|
657 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
|
|
658 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá |
|
|
659 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác |
|
|
661 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
663 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não |
|
|
664 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
665 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
667 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng |
|
|
H. CỨU |
||
|
671 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
|
|
672 |
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn |
|
|
673 |
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn |
|
|
674 |
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn |
|
|
675 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
|
|
676 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
|
|
677 |
Cứu điều trị liệt thể hàn |
|
|
678 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
|
|
679 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
|
|
692 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
|
|
695 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
|
|
696 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
|
|
|
||
|
|
||
|
707 |
Điều trị bằng từ trường |
|
|
708 |
Siêu âm điều trị |
|
|
710 |
Điều trị bằng đắp paraphin |
|
|
730 |
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay |
|
|
731 |
Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm |
|
|
769 |
Hoạt động trị liệu |
|
|
773 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
|
|
774 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
|
|
779 |
Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp |
|
|
780 |
Kỹ thuật kéo giãn |
|
|
796 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp |
|
|
811 |
Tập vận động có trợ giúp |
|
|
813 |
Xoa bóp |
|
|
821 |
Tập vận động có kháng trở |
|
|
831 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay |
|
|
832 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa |
|
|
833 |
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ |
|
|
846 |
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não |
|
|
848 |
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi |
|
|
850 |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
851 |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay |
|
|
852 |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay |
|
|
853 |
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân |
|
|
854 |
Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày |
|
|
881 |
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên |
|
|
891 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
|
|
892 |
Tập vận động đoạn chi 30 phút |
|
|
896 |
Tập vận động cột sống |
|
|
901 |
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi |
|
|
902 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
|
|
903 |
Tập với xe đạp tập |
|
|
|
||
|
959 |
Vòng tập khớp vai |
|
|
969 |
Thang tường |
|
|
970 |
Thanh song song |
|
|
978 |
Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay |
|
|
979 |
Dụng cụ tập cổ chân |
|
|
980 |
Dụng cụ tập khớp cổ tay |
|
|
988 |
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay |
|
|
|
||
|
|
||
|
992 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
|
|
993 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
|
|
994 |
Nội soi cầm máu mũi |
|
|
997 |
Nội soi mũi, họng có sinh thiết |
|
|
999 |
Nội soi mũi xoang |
|
|
1000 |
Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần |
|
|
1001 |
Nội soi tai |
|
|
1002 |
Nội soi mũi |
|
|
1003 |
Nội soi họng |
|
|
Đ. TIÊU HÓA- Ổ BỤNG |
||
|
1057 |
Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu |
|
|
1059 |
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
|
|
1061 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết |
|
|
1063 |
Nội soi đại tràng-lấy dị vật |
|
|
1064 |
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu |
|
|
1066 |
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
|
|
1068 |
Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
|
1071 |
Soi trực tràng |
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC |
||
|
1322 |
GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
1326 |
An thần cho nội soi đường tiêu hóa |
|
|
1327 |
GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng |
|
|
1346 |
GMHS trên người bệnh tiểu đường |
|
|
1352 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt |
|
|
1354 |
Gây mê lấy dị vật đường hô hấp |
|
|
1355 |
GMHS cho các phẫu thuật TMH |
|
|
1372 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
|
|
1373 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol |
|
|
1374 |
Kỹ thuật đặt Mask thanh quản |
|
|
1376 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
|
|
1377 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
|
|
1379 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi |
|
|
1383 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng |
|
|
1384 |
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
|
|
1385 |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
|
|
1386 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
|
|
1389 |
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy |
|
|
1390 |
Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
|
|
1391 |
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
|
|
1393 |
Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ |
|
|
1394 |
Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm |
|
|
1395 |
Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ |
|
|
1396 |
Kỹ thuật vô cảm nắn xương |
|
|
1397 |
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
|
|
1398 |
Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy |
|
|
1399 |
Kỹ thuật theo dõi SpO2 |
|
|
1400 |
Kỹ thuật theo dõi et CO2 |
|
|
1402 |
Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy |
|
|
1403 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
|
|
1404 |
Thử nhóm máu trước truyền máu |
|
|
1405 |
Truyền dịch thường quy |
|
|
1406 |
Truyền máu thường quy |
|
|
1408 |
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công |
|
|
1409 |
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
|
|
1410 |
Kỹ thuật truyền máu trong sốc |
|
|
1411 |
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
|
|
1412 |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim |
|
|
1413 |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở |
|
|
1414 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong |
|
|
1415 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
|
|
1416 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi |
|
|
1417 |
Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa |
|
|
1418 |
Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên |
|
|
1419 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa |
|
|
1420 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên |
|
|
1421 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn |
|
|
1422 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
|
|
1423 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
|
|
1424 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông |
|
|
1425 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu |
|
|
1426 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay |
|
|
1427 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay |
|
|
1428 |
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to |
|
|
1429 |
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 |
|
|
1430 |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối |
|
|
1431 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân |
|
|
1432 |
GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên |
|
|
1433 |
GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng |
|
|
1435 |
GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa |
|
|
1436 |
Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
|
1438 |
GMHS phẫu thuật chi trên |
|
|
1439 |
GMHS phẫu thuật chi dưới |
|
|
1440 |
GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn |
|
|
1441 |
GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ |
|
|
1442 |
GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ |
|
|
1443 |
Gây mê để thay băng người bệnh bỏng |
|
|
1444 |
Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em |
|
|
1450 |
Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật |
|
|
1451 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
|
|
1452 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
|
1453 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
|
|
1454 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
1455 |
Theo dõi HA liên tục tại giường |
|
|
1456 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
|
1458 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
1459 |
Chăm sóc catheter động mạch |
|
|
1460 |
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau |
|
|
1461 |
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản |
|
|
1462 |
Thở oxy gọng kính |
|
|
1463 |
Thở oxy qua mặt nạ |
|
|
1464 |
Thở oxy qua ống chữ T |
|
|
1466 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày |
|
|
1467 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
|
|
1468 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
|
|
1470 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
|
|
VIII. BỎNG |
||
|
|
||
|
1510 |
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
|
|
1512 |
Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong |
|
|
1513 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện |
|
|
1515 |
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
|
|
B.CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH |
||
|
1516 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính |
|
|
1517 |
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính |
|
|
IX. MẮT |
||
|
1527 |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL |
|
|
1528 |
Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên |
|
|
1581 |
Lấy dị vật hốc mắt |
|
|
1582 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
|
|
1583 |
Lấy dị vật tiền phòng |
|
|
1591 |
Chích mủ mắt |
|
|
1602 |
Phẫu thuật lác thông thường |
|
|
1650 |
Rạch áp xe túi lệ |
|
|
1655 |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) |
|
|
1656 |
Cắt bỏ túi lệ |
|
|
1657 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần |
|
|
1658 |
Lấy dị vật giác mạc |
|
|
1659 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
1660 |
Khâu cò mi, tháo cò |
|
|
1661 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
|
|
1662 |
Phẫu thuật lác thông thường |
|
|
1663 |
Khâu da mi |
|
|
1664 |
Khâu phục hồi bờ mi |
|
|
1665 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
|
|
1666 |
Khâu phủ kết mạc |
|
|
1668 |
Khâu củng mạc |
|
|
1669 |
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc |
|
|
1670 |
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc |
|
|
1673 |
Bơm hơi tiền phòng |
|
|
1677 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) |
|
|
1681 |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
|
|
1682 |
Tiêm dưới kết mạc |
|
|
1683 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
|
|
1684 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
|
|
1685 |
Bơm thông lệ đạo |
|
|
1688 |
Khâu kết mạc |
|
|
1689 |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
|
1690 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
|
|
1691 |
Đốt lông xiêu |
|
|
1692 |
Bơm rửa lệ đạo |
|
|
1693 |
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc |
|
|
1695 |
Rửa cùng đồ |
|
|
1696 |
Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) |
|
|
1697 |
Bóc giả mạc |
|
|
1698 |
Rạch áp xe mi |
|
|
1699 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
|
|
1703 |
Cắt chỉ khâu da |
|
|
1704 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
|
|
1705 |
Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
|
|
1706 |
Lấy dị vật kết mạc |
|
|
1707 |
Khám mắt |
|
|
X. RĂNG HÀM MẶT |
||
|
|
||
|
1917 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
|
|
1919 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
|
|
1920 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
|
|
1921 |
Nhổ răng thừa |
|
|
1922 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
|
|
1937 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp |
|
|
1938 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp |
|
|
1939 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
|
|
1940 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
|
|
1942 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
|
|
1949 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
|
|
1950 |
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) |
|
|
1951 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam |
|
|
1952 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite |
|
|
1953 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
|
|
1954 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
|
|
1955 |
Nhổ răng sữa |
|
|
1956 |
Nhổ chân răng sữa |
|
|
1957 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
|
|
1958 |
Chích Apxe lợi trẻ em |
|
|
1959 |
Điều trị viêm lợi trẻ em |
|
|
1960 |
Chích áp xe lợi |
|
|
1961 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
|
|
1974 |
Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) |
|
|
XI. TAI MŨI HỌNG |
||
|
|
||
|
2108 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
|
|
2115 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
|
2116 |
Thông vòi nhĩ |
|
|
2117 |
Lấy dị vật tai |
|
|
2118 |
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai |
|
|
2119 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
2120 |
Làm thuốc tai |
|
|
2121 |
Chích rạch màng nhĩ |
|
|
2123 |
Phẫu thuật đặt ống thông khí |
|
|
2125 |
Lấy dáy tai (nút biểu bì) |
|
|
|
||
|
2136 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
|
|
2149 |
Nhét bấc mũi sau |
|
|
2150 |
Nhét bấc mũi trước |
|
|
2151 |
Đốt cuốn mũi |
|
|
2152 |
Bẻ cuốn dưới |
|
|
2153 |
Chọc rửa xoang hàm |
|
|
2154 |
Làm Proetz |
|
|
2155 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
|
|
|
||
|
2174 |
Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi |
|
|
2175 |
Chích áp xe thành sau họng |
|
|
2178 |
Lấy dị vật hạ họng |
|
|
2179 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê |
|
|
2180 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ |
|
|
2181 |
Chích áp xe quanh Amidan |
|
|
2182 |
Đốt nhiệt họng hạt |
|
|
2184 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
|
|
2186 |
Bơm thuốc thanh quản |
|
|
2187 |
Rửa vòm họng |
|
|
2190 |
Lấy dị vật họng miệng |
|
|
2191 |
Khí dung mũi họng |
|
|
|
||
|
2227 |
Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng |
|
|
2240 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê |
|
|
2243 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ |
|
|
2244 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt |
|
|
XIII. NỘI KHOA |
||
|
|
||
|
2331 |
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
|
|
|
||
|
2353 |
Tiêm xơ điều trị trĩ |
|
|
2354 |
Chọc dịch màng bụng |
|
|
2355 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
|
|
2356 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
|
|
2357 |
Thụt tháo phân |
|
|
2358 |
Đặt sonde hậu môn |
|
|
2359 |
Nong hậu môn |
|
|
|
||
|
2364 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
|
|
|
||
|
2379 |
Test lẩy da với các dị nguyên |
|
|
2380 |
Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da |
|
|
2382 |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
|
|
2383 |
Test nội bì |
|
|
2384 |
Test áp (Patch test) với các loại thuốc |
|
|
G. TRUYỀN NHIỄM |
||
|
2385 |
Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng |
|
|
2386 |
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng |
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
||
|
2387 |
Tiêm trong da |
|
|
2388 |
Tiêm dưới da |
|
|
2389 |
Tiêm bắp thịt |
|
|
2390 |
Tiêm tĩnh mạch |
|
|
2391 |
Truyền tĩnh mạch |
|
|
XIV. LAO ( ngoại lao) |
||
|
2437 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ |
|
|
2438 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách |
|
|
2439 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn |
|
|
XV. UNG –BƯỚU - NHI |
||
|
|
||
|
2448 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
|
|
2449 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình. |
|
|
2450 |
Cắt u vùng tuyến mang tai |
|
|
2451 |
Cắt u phần mềm vùng cổ |
|
|
2455 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên |
|
|
2456 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
|
|
2457 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm |
|
|
2458 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm |
|
|
|
||
|
2508 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |
|
|
2534 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm |
|
|
2535 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
|
|
2537 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
|
|
G. TIÊU HÓA – BỤNG |
||
|
2675 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
|
|
H. GAN – MẬT – TỤY |
||
|
2692 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
|
2699 |
Cắt lách do u, ung thư |
|
|
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP |
||
|
2766 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
|
|
2767 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
|
2768 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
|
|
2769 |
Cắt u bao gân |
|
|
2770 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
XVI. NỘI TIẾT |
||
|
|
||
|
|
||
|
2835 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
|
|
2845 |
Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow |
|
|
2847 |
Dẫn lưu áp xe tuỵ |
|
|
2851 |
Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu |
|
|
2859 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
|
|
||
|
2890 |
Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp |
|
|
2891 |
Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp |
|
|
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ |
||
|
|
||
|
5. Tai |
||
|
2934 |
Cắt sụn thừa nắp tai |
|
|
2935 |
Phẫu thuật tai vểnh |
|
|
9. Các kỹ thuật chung |
||
|
2966 |
Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản |
|
|
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG |
||
|
2990 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín |
|
|
XVIII. DA LIỄU |
||
|
|
||
|
3003 |
Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần |
|
|
3005 |
Tiêm nội sẹo, nội thương tổn |
|
|
3008 |
Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất |
|
|
3009 |
Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic |
|
|
3010 |
Chấm TCA điều trị sẹo lõm |
|
|
|
||
|
3035 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
3036 |
Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
3039 |
Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
3040 |
Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
3041 |
Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
3043 |
Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
XIX. NGOẠI KHOA |
||
|
|
||
|
3082 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
3083 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
|
|
|
||
|
|
||
|
3220 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
|
|
||
|
3263 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng |
|
|
3264 |
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp |
|
|
3265 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
|
|
||
|
2. Dạ dày |
||
|
3284 |
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
|
3290 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
|
3292 |
Mở dạ dày lấy bã thức ăn |
|
|
3297 |
Mở thông dạ dày |
|
|
3298 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
|
||
|
3310 |
Phẫu thuật tắc ruột do giun |
|
|
3311 |
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột |
|
|
3317 |
Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột |
|
|
3321 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
|
3327 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa |
|
|
3328 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
3329 |
Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già |
|
|
3330 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
|
|
3331 |
Cắt đoạn ruột non |
|
|
3332 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
|
||
|
3341 |
Phẫu thuật Longo |
|
|
3347 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
|
|
3348 |
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn |
|
|
3365 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên |
|
|
3369 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
|
|
3370 |
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu |
|
|
3373 |
Thắt trĩ bằng dây cao su |
|
|
3374 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
3375 |
Nong hậu môn không gây mê |
|
|
3376 |
Thắt trĩ độ I, II |
|
|
3377 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
|
|
3378 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
|
|
||
|
3383 |
Cắt nang/polyp rốn |
|
|
3384 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt |
|
|
3385 |
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng |
|
|
3386 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
3395 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |
|
|
3396 |
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt |
|
|
3397 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng |
|
|
3399 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
3401 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
3402 |
Mở bụng thăm dò |
|
|
3403 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
3404 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
|
|
3405 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
|
|
3406 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
3407 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
|
|
|
||
|
1.Gan |
||
|
3415 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
|
3416 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |
|
|
2. Mật |
||
|
3435 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
|
|
3438 |
Dẫn lưu đường mật ra da |
|
|
3439 |
Đặt bộ phận giả đường mật qua da |
|
|
3440 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. |
|
|
3441 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
|
|
3443 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
3444 |
Dẫn lưu nang ống mật chủ |
|
|
3. Lách – Tụy |
||
|
3453 |
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán… |
|
|
3459 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
|
3461 |
Cắt lách bán phần do chấn thương |
|
|
3462 |
Khâu lách do chấn thương |
|
|
3463 |
Cắt lách toàn bộ do chấn thương |
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
||
|
1.Thận |
||
|
3488 |
Dẫn lưu thận |
|
|
3489 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
3.Bàng quang |
||
|
3531 |
Mổ lấy sỏi bàng quang |
|
|
3532 |
Mở thông bàng quang |
|
|
3533 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
3535 |
Đặt ống thông bàng quang |
|
|
4. Niệu đạo |
||
|
3549 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
3550 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
5. Sinh dục |
||
|
3599 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên |
|
|
3600 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
|
|
3601 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
3602 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
3603 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
3604 |
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
|
|
3605 |
Mở rộng lỗ sáo |
|
|
3606 |
Nong niệu đạo |
|
|
3607 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
|
3608 |
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn |
|
|
|
||
|
2. Vai |
||
|
3649 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn |
|
|
3. Cánh, cẳng tay |
||
|
3662 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
|
|
3664 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
|
3665 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
|
|
3666 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
|
3669 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
|
|
3672 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
|
|
3673 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay |
|
|
3675 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
|
|
3676 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
|
|
3677 |
Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay |
|
|
3678 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
|
|
3679 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
|
3684 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
3685 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
3687 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
3688 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
|
3689 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
|
|
3690 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay |
|
|
4. Bàn, ngón tay |
||
|
3703 |
Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
|
|
3704 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
|
3705 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
|
|
3706 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
|
|
3710 |
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa |
|
|
3711 |
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay |
|
|
3712 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
|
3733 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày |
|
|
3738 |
Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
|
|
3739 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
|
|
3741 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
3743 |
Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu |
|
|
3744 |
Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi |
|
|
6. Khớp gối |
||
|
3751 |
Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối |
|
|
3754 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
|
3756 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
|
7.Cẳng chân |
||
|
3758 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
|
3759 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
|
|
3760 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
|
|
3761 |
Phẫu thuật chân chữ O |
|
|
3762 |
Phẫu thuật chân chữ X |
|
|
3763 |
Phẫu thuật co gân Achille |
|
|
3773 |
Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân |
|
|
3774 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
|
|
3776 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
3778 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
|
3779 |
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác |
|
|
7. Cổ chân, bàn chân, ngón chân |
||
|
3785 |
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân |
|
|
3786 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
|
3787 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
|
3788 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
|
|
3789 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
|
3792 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
|
|
3793 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
|
|
3794 |
Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
|
3797 |
Tháo bỏ các ngón chân |
|
|
3798 |
Tháo đốt bàn |
|
|
9. Phần mềm ( da, cơ, gân, thần kinh) |
||
|
3799 |
Ghép da dị loại độc lập |
|
|
3801 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
|
|
3802 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
|
|
3803 |
Nối gân gấp |
|
|
3804 |
Gỡ dính gân |
|
|
3805 |
Khâu nối thần kinh |
|
|
3806 |
Gỡ dính thần kinh |
|
|
3810 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
3811 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
3812 |
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) |
|
|
3814 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
|
|
3815 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
|
3816 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
|
|
3817 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
3818 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
|
|
3819 |
Nối gân duỗi |
|
|
3820 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
|
3821 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
|
|
3824 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
|
|
3825 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
|
|
3826 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
|
|
3827 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
|
|
10.Nắn – Bó bột |
||
|
3829 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
|
3831 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O |
|
|
3832 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X |
|
|
3833 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi |
|
|
3834 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi |
|
|
3835 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi |
|
|
3837 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm |
|
|
3838 |
Nắn, bó bột cột sống |
|
|
3839 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
|
|
3840 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
|
|
3841 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay |
|
|
3842 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
|
|
3843 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
|
|
3844 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
|
|
3845 |
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu |
|
|
3847 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
|
|
3849 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay |
|
|
3850 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay |
|
|
3851 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay |
|
|
3852 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
|
|
3853 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles |
|
|
3854 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
|
|
3857 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày |
|
|
3862 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
|
3863 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
|
|
3864 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
|
|
3865 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
|
|
3866 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
|
|
3867 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
|
|
3868 |
Nắn, bó bột gãy Dupuytren |
|
|
3869 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia |
|
|
3870 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
|
|
3871 |
Nắn, bó bột gẫy xương gót |
|
|
3872 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
|
|
3873 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
|
|
3874 |
Nắn, cố định trật khớp hàm |
|
|
3875 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
|
|
3877 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
11. Các kỹ thuật khác |
||
|
3884 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
|
|
3887 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
|
|
3888 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
|
|
3889 |
Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy |
|
|
3890 |
Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ |
|
|
3896 |
Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên |
|
|
3898 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
|
|
3899 |
Mở cửa sổ xương |
|
|
3900 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
3901 |
Rút đinh các loại |
|
|
3902 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
|
3903 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
3904 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
|
3905 |
Rút chỉ thép xương ức |
|
|
3906 |
Đặt túi bơm giãn da |
|
|
3909 |
Chích rạch áp xe nhỏ |
|
|
3910 |
Chích hạch viêm mủ |
|
|
3911 |
Thay băng, cắt chỉ |
|
|
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC |
||
|
3913 |
Cắt nang giáp móng |
|
|
3916 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
3918 |
Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng |
|
|
3919 |
Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng |
|
|
3920 |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm |
|
|
3921 |
Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt |
|
|
3922 |
Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng) |
|
|
3923 |
Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ |
|
|
3924 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử |
|
|
3925 |
Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp |
|
|
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
||
|
B.TAI – MŨI- HỌNG |
||
|
3955 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi |
|
|
3956 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới |
|
|
3957 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy |
|
|
3958 |
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới |
|
|
3959 |
Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi |
|
|
3960 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn |
|
|
3961 |
Phẫu thuật nội soi nạo V.A |
|
|
3962 |
Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần |
|
|
3966 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí |
|
|
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC |
||
|
4165 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng |
|
|
V |
Da liễu |
|
|
B. NGOẠI KHOA |
||
|
1.Thủ thuật |
||
|
4 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
|
|
5 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
|
|
7 |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 |
|
|
10 |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 |
|
|
44 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
|
|
45 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện |
|
|
46 |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
|
|
51 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
|
|
2.Phẫu thuật |
||
|
68 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt |
|
|
69 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp |
|
|
VI. |
Tâm thần |
|
|
B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
|
38 |
Đo điện não vi tính |
|
|
40 |
Đo lưu huyết não |
|
|
C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ |
||
|
42 |
Sốc điện thông thường |
|
|
43 |
Sốc điện có gây mê |
|
|
C. LIỆU PHÁP TÂM LÝ |
||
|
48 |
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
|
|
49 |
Liệu pháp giải thích hợp lý |
|
|
55 |
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) |
|
|
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN |
||
|
58 |
Liệu pháp thể dục, thể thao |
|
|
59 |
Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
|
|
60 |
Liệu pháp lao động |
|
|
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC |
||
|
62 |
Xử trí trạng thái kích động |
|
|
64 |
Xử trí trạng thái không ăn |
|
|
66 |
Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
|
|
68 |
Cấp cứu tự sát |
|
|
69 |
Xử trí hạ huyết áp tư thế |
|
|
70 |
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
|
|
71 |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
|
|
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY |
||
|
73 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
|
|
74 |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
|
|
77 |
Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần |
|
|
VII |
Nội tiết |
|
|
1.Kỹ thuật chung |
||
|
3 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
|
|
8.Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường |
||
|
220 |
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
221 |
Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
225 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
231 |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
232 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
234 |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
VIII. |
Y học cổ truyền |
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG |
||
|
2 |
Hào châm |
|
|
4 |
Nhĩ châm |
|
|
5 |
Điện châm |
|
|
6 |
Thủy châm |
|
|
8 |
Ôn châm |
|
|
9 |
Cứu |
|
|
11 |
Laser châm |
|
|
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM |
||
|
162 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
163 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
165 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
166 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
|
|
167 |
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
|
|
168 |
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
|
|
169 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
170 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
|
|
171 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
|
|
172 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn |
|
|
173 |
Điện nhĩ châm điều trị nấc |
|
|
174 |
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
|
|
175 |
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
|
|
176 |
Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
|
|
177 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
|
|
178 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng |
|
|
184 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
|
|
185 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
|
|
186 |
Điện nhĩ châm điều di tinh |
|
|
187 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
|
|
188 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
|
|
190 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
|
|
191 |
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
|
|
192 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
|
|
193 |
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
|
|
194 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
|
|
195 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
196 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
|
|
197 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
|
|
198 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
199 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
|
|
200 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
|
|
201 |
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
|
|
202 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
|
|
203 |
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
|
|
204 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
|
|
205 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
206 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
|
|
208 |
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
|
|
209 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
|
|
212 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
|
|
213 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
|
|
214 |
Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
|
|
215 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
216 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
217 |
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
|
|
218 |
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
|
|
219 |
Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
|
|
220 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
221 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
|
|
222 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
|
|
223 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
225 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona |
|
|
226 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
|
|
227 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
|
|
E. ĐIỆN CHÂM |
||
|
278 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
279 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
280 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
|
|
281 |
Điện châm điều trị hội chứng stress |
|
|
282 |
Điện châm điều trị cảm mạo |
|
|
283 |
Điện châm điều trị viêm amidan |
|
|
284 |
Điện châm điều trị trĩ |
|
|
290 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
|
|
291 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang |
|
|
295 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
|
|
296 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
297 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
|
|
298 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
300 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
301 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
|
|
305 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
306 |
Điện châm điều trị lác cơ năng |
|
|
307 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
|
|
310 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
|
|
311 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
|
|
312 |
Điện châm điều trị đau răng |
|
|
313 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
|
|
314 |
Điện châm điều trị ù tai |
|
|
315 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
|
|
316 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
|
|
317 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
318 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
|
|
319 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona |
|
|
320 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
|
|
321 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
|
|
G.THỦY CHÂM |
||
|
322 |
Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
|
|
323 |
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
324 |
Thủy châm điều trị mất ngủ |
|
|
325 |
Thủy châm điều trị hội chứng stress |
|
|
326 |
Thủy châm điều trị nấc |
|
|
327 |
Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm |
|
|
328 |
Thủy châm điều trị viêm amydan |
|
|
330 |
Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
|
|
331 |
Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
|
|
333 |
Thủy châm điều trị trĩ |
|
|
335 |
Thủy châm điều trị mày đay |
|
|
336 |
Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
|
|
337 |
Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược |
|
|
339 |
Thủy châm điều trị giảm thính lực |
|
|
345 |
Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
|
|
347 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
|
|
348 |
Thủy châm điều trị thống kinh |
|
|
349 |
Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
|
|
351 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
352 |
Thủy châm điều trị đau vai gáy |
|
|
354 |
Thủy châm điều trị huyết áp thấp |
|
|
355 |
Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
|
|
356 |
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
357 |
Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
|
|
358 |
Thủy châm điều trị thất vận ngôn |
|
|
359 |
Thủy châm điều trị đau dây V |
|
|
360 |
Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
361 |
Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não |
|
|
362 |
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
363 |
Thủy châm điều trị khàn tiếng |
|
|
364 |
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
365 |
Thủy châm điều trị liệt chi trên |
|
|
366 |
Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới |
|
|
371 |
Thủy châm điều trị viêm mũi xoang |
|
|
372 |
Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
|
|
373 |
Thủy châm điều trị đau răng |
|
|
374 |
Thủy châm điều trị táo bón kéo dài |
|
|
375 |
Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
376 |
Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
|
|
377 |
Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
378 |
Thủy châm điều trị đau lưng |
|
|
384 |
Thủy châm điều trị viêm bàng quang |
|
|
H.XOA BÓP BẤM HUYỆT |
||
|
389 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
|
|
390 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
|
|
391 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
|
|
392 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
|
|
393 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
|
|
394 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
|
|
395 |
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
|
|
396 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
|
|
397 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
|
|
398 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
|
|
400 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
|
|
401 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
|
|
402 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
|
|
406 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
|
|
407 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
|
|
408 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
409 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
|
|
410 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
|
|
411 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
|
|
412 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
|
|
413 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
|
|
414 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
|
|
415 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
|
|
416 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
|
|
419 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
420 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
|
|
421 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
|
|
422 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
|
|
423 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
|
|
424 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
|
|
425 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
|
|
426 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
|
|
427 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc |
|
|
428 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
|
|
429 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp |
|
|
430 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
|
|
431 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
|
|
432 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
|
|
433 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
|
|
434 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
|
|
440 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá |
|
|
441 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
|
|
443 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
|
|
445 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não |
|
|
446 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
|
|
447 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
|
|
450 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
|
|
I.CỨU |
||
|
451 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
|
|
452 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
|
|
453 |
Cứu điều trị nấc thể hàn |
|
|
454 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
|
|
455 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
|
|
456 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
|
|
457 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
|
|
458 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
|
|
459 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
|
|
460 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
|
|
461 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
|
|
462 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
|
|
465 |
Cứu điều trị di tinh thể hàn |
|
|
466 |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
|
|
470 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
|
|
471 |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
|
|
473 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
|
|
474 |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
|
|
475 |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
|
|
476 |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
|
|
477 |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
|
|
IX. |
Gây mê hồi sức |
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT |
||
|
1 |
Kỹ thuật an thần PCS |
|
|
3 |
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng |
|
|
4 |
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường |
|
|
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
|
|
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
|
|
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
|
|
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
|
|
11 |
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong |
|
|
12 |
Chăm sóc catheter động mạch |
|
|
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
|
15 |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
|
|
16 |
Chọc tĩnh mạch cảnh trong |
|
|
17 |
Chọc tĩnh mạch đùi |
|
|
18 |
Chọc tĩnh mạch dưới đòn |
|
|
19 |
Chọc tủy sống đường bên |
|
|
20 |
Chọc tủy sống đường giữa |
|
|
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
|
|
22 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
|
|
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
|
|
29 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi |
|
|
30 |
Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não |
|
|
32 |
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu |
|
|
33 |
Đặt mát thanh quản Fastract |
|
|
34 |
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương |
|
|
35 |
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương |
|
|
37 |
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
|
|
38 |
Đặt nội khí quản khó ngược dòng |
|
|
39 |
Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt |
|
|
40 |
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). |
|
|
41 |
Đặt nội khí quản mò qua mũi |
|
|
44 |
Đặt nội khí quản qua mũi |
|
|
46 |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
|
|
47 |
Đặt ống thông khí phổi 2 nòng |
|
|
56 |
Đo và theo dõi ScvO2 |
|
|
58 |
Đo và theo dõi SvO2 |
|
|
61 |
Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy |
|
|
62 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
|
|
64 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
|
|
67 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental |
|
|
68 |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
|
|
69 |
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 |
|
|
70 |
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu |
|
|
72 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa |
|
|
73 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên |
|
|
74 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn |
|
|
75 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
|
|
76 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
|
|
77 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông |
|
|
78 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu |
|
|
79 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện |
|
|
80 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm |
|
|
81 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng |
|
|
82 |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng |
|
|
83 |
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống |
|
|
84 |
Kỹ thuật gây tê khoang cùng |
|
|
86 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay |
|
|
87 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay |
|
|
88 |
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to |
|
|
89 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh |
|
|
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
|
98 |
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
|
|
99 |
Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch |
|
|
100 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA |
|
|
101 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống |
|
|
102 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
|
|
103 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện |
|
|
104 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện |
|
|
108 |
Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) |
|
|
109 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC |
|
|
110 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp |
|
|
112 |
Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC |
|
|
114 |
Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật |
|
|
115 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
|
118 |
Hút dẫn lưu ngực |
|
|
119 |
Hút nội khí quản bằng hệ thống kín |
|
|
120 |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
|
|
123 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
|
|
124 |
Xoay trở bệnh nhân thở máy |
|
|
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
|
|
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
|
|
135 |
Mê tĩnh mạch theo TCI |
|
|
136 |
Mở khí quản |
|
|
139 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
|
|
141 |
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
|
|
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
|
|
143 |
Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng |
|
|
146 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
|
|
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
|
|
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
|
|
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
|
|
151 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
|
152 |
Thẩm phân phúc mạc |
|
|
156 |
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
|
157 |
Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2) |
|
|
158 |
Theo dõi dãn cơ bằng máy |
|
|
164 |
Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor |
|
|
165 |
Theo dõi EtCO2 |
|
|
166 |
Theo dõi Hb tại chỗ |
|
|
167 |
Theo dõi Hct tại chỗ |
|
|
168 |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
|
|
169 |
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy |
|
|
171 |
Theo dõi khí máu tại chỗ |
|
|
172 |
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
|
|
173 |
Theo dõi SpO2 |
|
|
175 |
Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
|
|
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
|
|
177 |
Thở CPAP không qua máy thở |
|
|
182 |
Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau |
|
|
183 |
Thở oxy gọng kính |
|
|
184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
|
|
185 |
Thở oxy qua mũ kín |
|
|
186 |
Thở oxy qua ống chữ T |
|
|
188 |
Thông khí không xâm nhập bằng máy thở |
|
|
190 |
Thông khí qua màng giáp nhẫn |
|
|
192 |
Thường qui đặt nội khí quản khó |
|
|
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
|
|
195 |
Truyền dịch thường qui |
|
|
196 |
Truyền dịch trong sốc |
|
|
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
|
|
199 |
Truyền máu trong sốc |
|
|
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
|
|
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
|
|
202 |
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức |
|
|
203 |
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em |
|
|
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
|
|
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
|
|
B. GÂY MÊ |
||
|
209 |
Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ |
|
|
250 |
Gây mê phẫu thuật áp xe gan |
|
|
271 |
Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
311 |
Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn |
|
|
322 |
Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
330 |
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
|
|
333 |
Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc |
|
|
336 |
Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư |
|
|
348 |
Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
|
|
369 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
|
|
370 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt |
|
|
371 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
|
|
375 |
Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương |
|
|
378 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
|
|
379 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
380 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
381 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
383 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời |
|
|
387 |
Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng |
|
|
429 |
Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm |
|
|
430 |
Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
|
|
432 |
Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
|
|
433 |
Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
|
|
435 |
Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy |
|
|
450 |
Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
|
|
466 |
Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
|
|
467 |
Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn |
|
|
472 |
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày |
|
|
473 |
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng |
|
|
478 |
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng |
|
|
479 |
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non |
|
|
505 |
Gây mê phẫu thuật cắt túi mật |
|
|
507 |
Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng |
|
|
508 |
Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel |
|
|
510 |
Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
|
|
526 |
Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu |
|
|
528 |
Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
|
|
544 |
Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
|
|
545 |
Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) |
|
|
546 |
Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm |
|
|
547 |
Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm |
|
|
548 |
Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi |
|
|
549 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn |
|
|
550 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột |
|
|
560 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
|
|
561 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
|
|
562 |
Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
577 |
Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
604 |
Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn |
|
|
633 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |
|
|
638 |
Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan |
|
|
641 |
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật |
|
|
642 |
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật |
|
|
673 |
Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
|
|
674 |
Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |
|
|
678 |
Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật |
|
|
679 |
Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
|
|
686 |
Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi |
|
|
689 |
Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi |
|
|
692 |
Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
|
|
693 |
Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm |
|
|
726 |
Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay |
|
|
727 |
Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ |
|
|
745 |
Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn |
|
|
757 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
|
|
758 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
|
|
759 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
|
|
760 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
|
|
761 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
|
|
762 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
|
|
764 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
|
|
768 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
|
|
769 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng |
|
|
788 |
Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần |
|
|
791 |
Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
|
|
797 |
Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
798 |
Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến |
|
|
851 |
Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu |
|
|
856 |
Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay |
|
|
889 |
Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên |
|
|
890 |
Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
|
|
891 |
Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
|
892 |
Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên |
|
|
895 |
Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay |
|
|
899 |
Gây mê phẫu thuật khâu da thì II |
|
|
1022 |
Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy |
|
|
1025 |
Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
|
1026 |
Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. |
|
|
1028 |
Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
|
|
1061 |
Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
1065 |
Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ |
|
|
1075 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
|
|
1081 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
|
|
1083 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
|
|
1085 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ |
|
|
1113 |
Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm |
|
|
1114 |
Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
|
|
1117 |
Gây mê phẫu thuật loại 3 |
|
|
1119 |
Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột |
|
|
1128 |
Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò |
|
|
1129 |
Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
1134 |
Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương |
|
|
1135 |
Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ |
|
|
1136 |
Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật |
|
|
1138 |
Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán |
|
|
1140 |
Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa |
|
|
1141 |
Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột |
|
|
1146 |
Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật |
|
|
1147 |
Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật |
|
|
1151 |
Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
|
|
1152 |
Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) |
|
|
1153 |
Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày |
|
|
1155 |
Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng |
|
|
1156 |
Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật |
|
|
1198 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp |
|
|
1199 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày |
|
|
1200 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày |
|
|
1205 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp |
|
|
1276 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách |
|
|
1283 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa |
|
|
1298 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
|
|
1299 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
|
|
1336 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
|
|
1340 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel |
|
|
1341 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng |
|
|
1342 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản |
|
|
1437 |
Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
|
|
1477 |
Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng |
|
|
1513 |
Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi |
|
|
1523 |
Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da |
|
|
1597 |
Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non |
|
|
1600 |
Gây mê phẫu thuật nối vị tràng |
|
|
1617 |
Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa |
|
|
|
||
|
1627 |
Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ |
|
|
1668 |
Hồi sức phẫu thuật áp xe gan |
|
|
1684 |
Hồi sức phẫu thuật bảo tồn |
|
|
1685 |
Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi |
|
|
1689 |
Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
1708 |
Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn |
|
|
1729 |
Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn |
|
|
1730 |
Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em |
|
|
1740 |
Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
1748 |
Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
|
|
1751 |
Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc |
|
|
1754 |
Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư |
|
|
1781 |
Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
1786 |
Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
1787 |
Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
|
|
1788 |
Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt |
|
|
1789 |
Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
|
|
1793 |
Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương |
|
|
1796 |
Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
|
|
1797 |
Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
1799 |
Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
1801 |
Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời |
|
|
1804 |
Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc |
|
|
1805 |
Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng |
|
|
1845 |
Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú |
|
|
1848 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
|
|
1850 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
|
|
1851 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
|
|
1853 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy |
|
|
1868 |
Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
|
|
1884 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
|
|
1885 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn |
|
|
1896 |
Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng |
|
|
1897 |
Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non |
|
|
1925 |
Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng |
|
|
1926 |
Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel |
|
|
1928 |
Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
|
|
1944 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu |
|
|
1946 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
|
|
1962 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
|
|
1968 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột |
|
|
1978 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
|
|
1979 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
|
|
1980 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
1981 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
1982 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
|
|
1995 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
2022 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn |
|
|
2036 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
|
2051 |
Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |
|
|
2056 |
Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan |
|
|
2091 |
Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
|
|
2092 |
Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |
|
|
2096 |
Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật |
|
|
2097 |
Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
|
|
2104 |
Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi |
|
|
2107 |
Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi |
|
|
2144 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay |
|
|
2145 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ |
|
|
2146 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay |
|
|
2163 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn |
|
|
2175 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
|
|
2182 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
|
|
2186 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
|
|
2307 |
Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên |
|
|
2308 |
Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
|
|
2309 |
Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
|
2310 |
Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên |
|
|
2317 |
Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II |
|
|
2440 |
Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy |
|
|
2443 |
Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
|
2446 |
Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
|
|
2479 |
Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
2483 |
Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ |
|
|
2503 |
Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ |
|
|
2535 |
Hồi sức phẫu thuật loai 3 |
|
|
2546 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò |
|
|
2547 |
Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
2552 |
Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương |
|
|
2553 |
Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ |
|
|
2565 |
Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật |
|
|
2569 |
Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
|
|
2570 |
Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) |
|
|
2571 |
Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày |
|
|
2574 |
Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật |
|
|
2578 |
Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần |
|
|
2716 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
|
|
2717 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
|
|
2754 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
|
|
2941 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da |
|
|
3015 |
Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non |
|
|
3018 |
Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng |
|
|
|
||
|
3045 |
Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ |
|
|
3087 |
Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi |
|
|
3091 |
Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
3109 |
Gây tê phẫu thuật bướu cổ |
|
|
3110 |
Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn |
|
|
3112 |
Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp |
|
|
3131 |
Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn |
|
|
3132 |
Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em |
|
|
3142 |
Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
3150 |
Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
|
|
3153 |
Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc |
|
|
3188 |
Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
3189 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
|
|
3190 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt |
|
|
3191 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
|
|
3195 |
Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương |
|
|
3198 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
|
|
3199 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
3201 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
3250 |
Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
|
|
3270 |
Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
|
|
3286 |
Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
|
|
3287 |
Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn |
|
|
3298 |
Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng |
|
|
3299 |
Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non |
|
|
3324 |
Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ |
|
|
3325 |
Gây tê phẫu thuật cắt túi mật |
|
|
3327 |
Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng |
|
|
3328 |
Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel |
|
|
3330 |
Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
|
|
3346 |
Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu |
|
|
3348 |
Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
|
|
3364 |
Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
|
|
3370 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột |
|
|
3380 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
|
|
3381 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
|
|
3382 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
3397 |
Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
3424 |
Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn |
|
|
3438 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
|
3453 |
Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |
|
|
3458 |
Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan |
|
|
3493 |
Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
|
|
3494 |
Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |
|
|
3498 |
Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật |
|
|
3499 |
Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
|
|
3577 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
|
|
3578 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
|
|
3579 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
|
|
3580 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
|
|
3581 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
|
|
3582 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
|
|
3584 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
|
|
3588 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
|
|
3589 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng |
|
|
3602 |
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
|
|
3606 |
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
|
|
3607 |
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng |
|
|
3608 |
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần |
|
|
3611 |
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
|
|
3617 |
Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
3618 |
Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến |
|
|
3709 |
Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên |
|
|
3710 |
Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
|
|
3711 |
Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
|
3712 |
Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên |
|
|
3719 |
Gây tê phẫu thuật khâu da thì II |
|
|
3842 |
Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy |
|
|
3845 |
Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
|
3848 |
Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
|
|
3898 |
Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
3922 |
Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ |
|
|
3953 |
Gây tê phẫu thuật loai 3 |
|
|
3955 |
Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột |
|
|
3964 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò |
|
|
3965 |
Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
3970 |
Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương |
|
|
3987 |
Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
|
|
3988 |
Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) |
|
|
3989 |
Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày |
|
|
3992 |
Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật |
|
|
4134 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
|
|
4135 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
|
|
4172 |
Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
|
|
4359 |
Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da |
|
|
4433 |
Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non |
|
|
Đ. AN THẦN |
||
|
4460 |
An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh |
|
|
4461 |
An thần bệnh nhân nhổ răng |
|
|
4463 |
An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa |
|
|
4465 |
An thần bệnh nhân phải nắn xương |
|
|
4466 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức |
|
|
4467 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh |
|
|
4682 |
An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da |
|
|
X. |
Ngoại khoa |
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
||
|
1.Cấp cứu chấn thương – vết thương ngực |
||
|
152 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi |
|
|
153 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần |
|
|
164 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
|
5. Bệnh tim mạch máu |
||
|
264 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) |
|
|
265 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) |
|
|
6. Lồng ngực |
||
|
293 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi |
|
|
C.TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
||
|
1.Thận |
||
|
319 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
2. Niệu quản |
||
|
324 |
Cắt nối niệu quản |
|
|
330 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
|
|
333 |
Cắm lại niệu quản – bàng quang |
|
|
334 |
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong |
|
|
335 |
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản |
|
|
3. Bàng quang |
||
|
344 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
|
|
347 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
|
350 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
353 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
|
|
354 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
355 |
Lấy sỏi bàng quang |
|
|
356 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
357 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
|
359 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
|
|
4. Niệu đạo |
||
|
371 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
5. Sinh dục |
||
|
386 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
|
|
410 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
411 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
|
|
412 |
Mở rộng lỗ sáo |
|
|
|
||
|
1. Thực quản |
||
|
416 |
Mở thông dạ dày |
|
|
417 |
Đưa thực quản ra ngoài |
|
|
418 |
Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất |
|
|
451 |
Mở bụng thăm dò |
|
|
452 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết |
|
|
453 |
Nối vị tràng |
|
|
454 |
Cắt dạ dày hình chêm |
|
|
455 |
Cắt đoạn dạ dày |
|
|
456 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn |
|
|
459 |
Nạo vét hạch D1 |
|
|
460 |
Nạo vét hạch D2 |
|
|
463 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
|
|
464 |
Phẫu thuật Newmann |
|
|
465 |
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày |
|
|
466 |
Cắt thần kinh X toàn bộ |
|
|
467 |
Cắt thần kinh X chọn lọc |
|
|
468 |
Cắt thần kinh X siêu chọn lọc |
|
|
469 |
Mở cơ môn vị |
|
|
470 |
Tạo hình môn vị |
|
|
471 |
Mở dạ dày xử lý tổn thương |
|
|
472 |
Các phẫu thuật dạ dày khác |
|
|
3. Tá tràng |
||
|
473 |
Cắt u tá tràng |
|
|
475 |
Khâu vùi túi thừa tá tràng |
|
|
476 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
|
478 |
Cắt màng ngăn tá tràng |
|
|
4. Ruột non – Mạc treo |
||
|
479 |
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng |
|
|
480 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non |
|
|
481 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột |
|
|
482 |
Tháo xoắn ruột non |
|
|
483 |
Tháo lồng ruột non |
|
|
484 |
Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng |
|
|
485 |
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) |
|
|
486 |
Cắt ruột non hình chêm |
|
|
487 |
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông |
|
|
491 |
Gỡ dính sau mổ lại |
|
|
492 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng |
|
|
493 |
Đóng mở thông ruột non |
|
|
494 |
Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng |
|
|
495 |
Nối tắt ruột non - ruột non |
|
|
496 |
Cắt mạc nối lớn |
|
|
497 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn |
|
|
498 |
Cắt u mạc treo ruột |
|
|
505 |
Các phẫu thuật tá tràng khác |
|
|
5.Ruột thừa –Đại tràng |
||
|
506 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
|
|
507 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
|
|
508 |
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
|
|
509 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
510 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác |
|
|
511 |
Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng |
|
|
512 |
Khâu lỗ thủng đại tràng |
|
|
513 |
Cắt túi thừa đại tràng |
|
|
514 |
Cắt đoạn đại tràng nối ngay |
|
|
515 |
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài |
|
|
516 |
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann |
|
|
517 |
Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng |
|
|
525 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
6.Trực tràng |
||
|
526 |
Lấy dị vật trực tràng |
|
|
527 |
Cắt đoạn trực tràng nối ngay |
|
|
534 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng |
|
|
537 |
Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng |
|
|
7.Tầng sinh môn |
||
|
547 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ |
|
|
548 |
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch |
|
|
549 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) |
|
|
550 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ |
|
|
551 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng |
|
|
552 |
Phẫu thuật Longo |
|
|
553 |
Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ |
|
|
554 |
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) |
|
|
555 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản |
|
|
556 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp |
|
|
557 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản |
|
|
558 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp |
|
|
561 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) |
|
|
562 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn |
|
|
564 |
Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle |
|
|
565 |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
|
|
566 |
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) |
|
|
567 |
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) |
|
|
569 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn |
|
|
573 |
Các phẫu thuật hậu môn khác |
|
|
Đ. GAN – MẬT – TỤY |
||
|
1.Gan |
||
|
574 |
Thăm dò, sinh thiết gan |
|
|
593 |
Cắt gan nhỏ |
|
|
598 |
Các phẫu thuật cắt gan khác |
|
|
608 |
Cầm máu nhu mô gan |
|
|
609 |
Chèn gạc nhu mô gan cầm máu |
|
|
610 |
Lấy máu tụ bao gan |
|
|
616 |
Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
617 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan |
|
|
2. Mật |
||
|
620 |
Mở thông túi mật |
|
|
621 |
Cắt túi mật |
|
|
622 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật |
|
|
623 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật |
|
|
631 |
Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác |
|
|
632 |
Nối mật ruột bên - bên |
|
|
637 |
Cắt nang ống mật chủ |
|
|
638 |
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật |
|
|
639 |
Các phẫu thuật đường mật khác |
|
|
3. Tụy |
||
|
640 |
Khâu vết thương tụy và dẫn lưu |
|
|
641 |
Dẫn lưu nang tụy |
|
|
643 |
Nối nang tụy với dạ dày |
|
|
672 |
Các phẫu thuật tuỵ khác |
|
|
673 |
Cắt lách do chấn thương |
|
|
676 |
Khâu vết thương lách |
|
|
678 |
Các phẫu thuật lách khác |
|
|
E.THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC |
||
|
1.Thành bụng – cơ hoành |
||
|
679 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
|
|
683 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
|
|
685 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
|
|
686 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng |
|
|
687 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
|
|
689 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương |
|
|
690 |
Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành |
|
|
691 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành |
|
|
696 |
Các phẫu thuật cơ hoành khác |
|
|
700 |
Các phẫu thuật thành bụng khác |
|
|
2. Phúc mạc |
||
|
701 |
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
702 |
Bóc phúc mạc douglas |
|
|
704 |
Bóc phúc mạc bên trái |
|
|
705 |
Bóc phúc mạc bên phải |
|
|
713 |
Lấy u sau phúc mạc |
|
|
G.CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
||
|
1.Vùng vai – xương đòn |
||
|
719 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
|
|
720 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn |
|
|
721 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
|
|
2. Vùng cánh tay |
||
|
725 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
|
|
729 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp |
|
|
730 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
731 |
Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
732 |
Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay |
|
|
733 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
3. Vùng cẳng tay |
||
|
734 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
|
|
736 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
|
|
737 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
|
|
739 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
|
|
740 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới |
|
|
741 |
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu |
|
|
742 |
Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương |
|
|
743 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay |
|
|
4. Vùng bàn tay |
||
|
749 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay |
|
|
750 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay |
|
|
751 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay |
|
|
6.Vùng đùi |
||
|
7.Vùng gối |
||
|
772 |
Phẫu thuật KHX gãy bánh chè |
|
|
773 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp |
|
|
8.Vùng cẳng chân |
||
|
775 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong |
|
|
776 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài |
|
|
778 |
Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày |
|
|
779 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
|
|
780 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân |
|
|
781 |
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần |
|
|
784 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong |
|
|
785 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài |
|
|
10. Gãy xương hở |
||
|
798 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
|
|
799 |
Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
|
|
800 |
Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay |
|
|
801 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay |
|
|
802 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
|
|
803 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay |
|
|
805 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên |
|
|
806 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới |
|
|
11. Tổn thương phần mềm |
||
|
807 |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động |
|
|
808 |
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động |
|
|
809 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay |
|
|
810 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi |
|
|
811 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp |
|
|
12.Vùng cổ tay – bàn tay |
||
|
815 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
|
|
816 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay |
|
|
817 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
|
|
819 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
|
|
820 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
|
|
821 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
|
|
823 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới |
|
|
826 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay |
|
|
827 |
KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay |
|
|
828 |
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay |
|
|
832 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay |
|
|
833 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ |
|
|
834 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay |
|
|
838 |
Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ |
|
|
839 |
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V |
|
|
840 |
Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II |
|
|
842 |
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi |
|
|
843 |
Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng |
|
|
845 |
Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới |
|
|
846 |
Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay |
|
|
847 |
Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay |
|
|
850 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay |
|
|
851 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay |
|
|
860 |
Thương tích bàn tay giản đơn |
|
|
861 |
Thương tích bàn tay phức tạp |
|
|
862 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
|
|
863 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay |
|
|
13. Vùng cổ chân – bàn chân |
||
|
865 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân |
|
|
866 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon |
|
|
870 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
|
|
871 |
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân |
|
|
874 |
Cụt chấn thương cổ và bàn chân |
|
|
875 |
Phẫu thuật tổn thương gân chày trước |
|
|
876 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I |
|
|
877 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille |
|
|
878 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên |
|
|
879 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I |
|
|
880 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau |
|
|
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình |
||
|
881 |
Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay |
|
|
882 |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu |
|
|
885 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille |
|
|
893 |
Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền |
|
|
15.Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em |
||
|
909 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
910 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay |
|
|
911 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
|
|
913 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia |
|
|
915 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay |
|
|
919 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối |
|
|
920 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân |
|
|
921 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày |
|
|
16.Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác |
||
|
934 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
|
|
944 |
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản |
|
|
947 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
|
|
948 |
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay |
|
|
949 |
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) |
|
|
953 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) |
|
|
954 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu |
|
|
958 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp khác |
|
|
959 |
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ |
|
|
960 |
Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 |
|
|
963 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) |
|
|
964 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) |
|
|
965 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) |
|
|
970 |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm |
|
|
976 |
Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ |
|
|
977 |
Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 |
|
|
978 |
Phẫu thuật vá da mỏng |
|
|
979 |
Phẫu thuật viêm xương |
|
|
980 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |
|
|
983 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
|
984 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |
|
|
17. Nắn – Bó bột |
||
|
987 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 |
|
|
988 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X |
|
|
989 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi |
|
|
990 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi |
|
|
995 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
|
|
996 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
|
|
997 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
|
|
998 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
|
|
999 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
|
|
1000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
|
|
1002 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
|
|
1004 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay |
|
|
1005 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay |
|
|
1006 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay |
|
|
1007 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
|
|
1008 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles |
|
|
1009 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
|
|
1012 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày |
|
|
1018 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
|
|
1019 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
|
|
1020 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
|
|
1021 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
|
|
1022 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
|
|
1023 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
|
|
1024 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
|
|
1025 |
Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn |
|
|
1026 |
Nắn, bó bột gãy Dupuptren |
|
|
1027 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia |
|
|
1028 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
|
|
1029 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
|
|
1030 |
Nắm, cố định trật khớp hàm |
|
|
1031 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
|
|
1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
XI. |
Bỏng |
|
|
|
||
|
1.Thay băng bỏng |
||
|
5 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
10 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
12 |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
|
|
13 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
|
|
14 |
Gây mê thay băng bỏng |
|
|
2.Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng |
||
|
15 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
|
|
25 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
28 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
3.Các kỹ thuật khác |
||
|
77 |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
|
|
79 |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
|
|
80 |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
|
|
81 |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
|
|
82 |
Sơ cấp cứu bỏng acid |
|
|
83 |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
|
|
84 |
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng |
|
|
85 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp |
|
|
86 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa |
|
|
87 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
|
|
88 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng |
|
|
89 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
|
|
90 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng |
|
|
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG |
||
|
102 |
Khám di chứng bỏng |
|
|
103 |
Cắt sẹo khâu kín |
|
|
B. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
||
|
116 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
|
|
120 |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
|
|
D.VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG |
||
|
122 |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
|
|
XII. |
Ung bướu |
|
|
|
||
|
2 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
|
|
6 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm |
|
|
10 |
Cắt các u lành vùng cổ |
|
|
11 |
Cắt các u lành tuyến giáp |
|
|
12 |
Cắt các u nang giáp móng |
|
|
C. HÀM – MẶT |
||
|
61 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... |
|
|
68 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
|
|
70 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
|
|
71 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm |
|
|
92 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
|
|
Đ. TAI – MŨI - HỌNG |
||
|
161 |
Cắt polyp ống tai |
|
|
162 |
Cắt polyp mũi |
|
|
164 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm |
|
|
165 |
Súc rửa vòm họng trong xạ trị |
|
|
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI |
||
|
190 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm |
|
|
G.TIÊU HÓA – BỤNG |
||
|
199 |
Cắt dạ dày do ung thư |
|
|
203 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
|
|
216 |
Cắt u sau phúc mạc |
|
|
219 |
Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc |
|
|
H. GAN –MẬT –TỤY |
||
|
234 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
|
237 |
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư |
|
|
242 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
|
I.TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
||
|
256 |
Cắt u thận lành |
|
|
261 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
262 |
Cắt u nang thừng tinh |
|
|
263 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
|
|
264 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
|
|
265 |
Cắt u lành dương vật |
|
|
266 |
Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch |
|
|
L.PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP |
||
|
310 |
Cắt u thần kinh |
|
|
313 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
|
320 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
|
|
322 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
|
|
323 |
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam |
|
|
324 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
XIII. |
Phụ sản |
|
|
A. SẢN KHOA |
||
|
41 |
Khám thai |
|
|
B. PHỤ KHOA |
||
|
152 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
|
|
165 |
Khám phụ khoa |
|
|
166 |
Soi cổ tử cung |
|
|
Đ.KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
||
|
228 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
|
|
XIV. |
Mắt |
|
|
2 |
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) |
|
|
4 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
|
|
6 |
Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên |
|
|
22 |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn |
|
|
41 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
|
|
42 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL |
|
|
43 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
|
|
44 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL |
|
|
45 |
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL |
|
|
51 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật |
|
|
63 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
|
|
71 |
Lấy dị vật hốc mắt |
|
|
72 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
|
|
73 |
Lấy dị vật tiền phòng |
|
|
76 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu |
|
|
82 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc |
|
|
83 |
Cắt u da mi không ghép |
|
|
90 |
Cắt u tiền phòng |
|
|
92 |